Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu (Phần 1)
-
3619 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
02/11/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The children ______ to bed before their parents came home from work.
Đáp án B
Hai hành động trong câu xảy ra ở thì quá khứ, hành động xảy ra trước dùng thì QKHT, hành động xảy ra sau dùng thì QKĐ.
Cấu trúc câu: S + had + been + PII + before + S + Vpast. (QKHT + before + QKĐ).
Dịch nghĩa: Tất cả bọn trẻ đã đi ngủ trước khi bố mẹ chúng đi làm về.
Câu 2:
20/07/2024The proposal ______ by the environmentalists to grow more trees has received approval from the council.
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Khi câu đã có chủ ngữ chính (The proposal ) và động từ chính (has received) động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ.
Tạm dịch: Bản kiến nghị cái mà được các nhà môi trường đề xuất trồng nhiều cây hơn đã nhận được sự chấp thuận từ ủy ban.
Câu đầy đủ: The proposal which was suggested by the environmentalists to grow more trees has received approval from the council.
=> Rút gọn lại: The proposal suggested by the environmentalists to grow more trees has received approval from the council.
Chọn C
Câu 3:
18/07/2024Project-based learning provides wonderful opportunities for students to develop their ______.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu (their) cần danh từ
creative (a): sáng tạo
creativity (n): sự sáng tạo
create (v): sáng tạo ra
creatively (adv): một cách sáng tạo
Tạm dịch: Việc học dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời cho học sinh phát triển sự sáng tạo của chúng.
Chọn B
Câu 4:
19/07/2024Violent films may have a negative ______ on children.
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: Cụm từ “have influence on” : có ảnh hưởng đến
Tạm dịch: Những bộ phim bạo lực có thể có những ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ em.
Chọn BCâu 5:
22/07/2024That play was ______ for her to see again.
Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
Giải thích:
Mệnh đề chỉ kết quả với too ….to (quá ….không thể): S + V + too + adj / adv (for O) + to-inf.
S + be + adj + enough + (for + O) + to V:... đủ... để
Tạm dịch: Vở diễn quá thú vị đối với cô ấy để xem lại lần nữa.
Chọn B
Câu 6:
08/11/2024Upon returning from the class, _______.
Đáp án C
Vế đầu đã được lược bỏ chủ ngữ, đưa câu về dạng rút gọn với ‘Ving’ → Chủ ngữ ở vế sau phải là người thực hiện hành động ‘returning from the class’ → Chọn C.
Dịch nghĩa: Ngay sau khi trở về từ lớp học, anh ấy tìm thấy một bức thư từ hộp thư.
Câu 7:
23/07/2024According to the conditions of my scholarship, after finishing my degree, ______.
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ
Giải thích:
Vế đầu dùng V-ing là do rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, vì thế chủ ngữ phía sau là chủ thể thực hiện hành động “finish my degree”, do đó chủ thể phía sau chỉ có thể là “I”
Tạm dịch: Theo các điều kiện học bổng của tôi, sau khi hoàn thành văn bằng, tôi sẽ được tuyển dụng bởi trường đại học
Chọn C
Câu 8:
23/07/2024There are many ______ in our library.
Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
Giải thích:
Trật tự của các tính từ trong cụm danh từ:
Opinion (quan điểm) – interesting + Age (tuổi tác) – old + Origin (xuất xứ) – American + N
Tạm dịch: Có rất nhiều cuốn sách lịch sử cũ của Mỹ rất thú vị trong thư viện của chúng tôi.
Chọn BCâu 9:
23/07/2024Those letters _____ now. You can do the typing later.
Kiến thức: Câu bị động với “need”
Giải thích:
Về nghĩa của cả 2 câu, câu trước dùng thể phủ định và mang nghĩa bị động => A, B loại “need” ở đây là động từ khuyết thiếu, bị động với modal verb: modal verb + be + PP
Tạm dịch: Những lá thư đó không cần đánh máy bây giờ. Bạn có thể đánh máy nó sau.
Chọn D
Câu 10:
20/07/2024The more he tried to explain, _______ we got.
Kiến thức: So sánh kép, tính từ chủ động – bị động
Giải thích:
So sánh kép ( càng…càng…): The + so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V, the + so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V => đáp án A, B loại
Tính từ V-ing: chỉ bản chất của sự vật/người
Tính từ V-ed: tính từ nhấn mạnh đến tính cảm xúc của con người
Tạm dịch: Anh ấy càng cố giải thích thì chúng tôi lại càng bối rối.
Chọn D
Câu 11:
15/07/2024Dr. Sales is a person______.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người (person) đóng vai trò là tân ngữ trong câu.
have confidence in + sb: có niềm tin vào ai đó
giới từ + whom
Tạm dịch: Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm.
Chọn C
Câu 12:
12/07/2024A quick look would reveal that France has twice______computers.
Kiến thức: So sánh gấp bao nhiêu lần
Giải thích:
Cấu trúc so sánh gấp số lần: số lần (twice/ three, four,..times + as… as +…
Tạm dịch: Nhìn qua có thể thấy rằng Pháp có số lượng tivi gấp 2 lần máy tính.
Chọn C
Câu 13:
14/10/2024The festival has many attractions. It will include contemporary orchestra music and an opera. ____ , there will be poetry readings and theatrical presentations.
Đáp án B
Để nối hai mệnh đề ta cần sử dụng liên từ.
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. Otherwise: nếu không
B. Furthermore: hơn nữa
C. Nevertheless: tuy nhiên
D. On the other hand: mặt khác
Dịch nghĩa: “Lễ hội có nhiều điểm hấp dẫn. Sẽ có nhạc giao hưởng đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có các buổi đọc thơ và trình diễn sân khấu.”
Câu 14:
26/07/2024My sister is a woman of______age.
Đáp án D
Ta có: “age” – danh từ => cần một tính từ đứng trước danh từ.
Cụm danh từ “marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn”
Dịch nghĩa: “Chị của tôi là một người phụ nữ ở độ tuổi có thể kết hôn.”
Câu 15:
21/07/2024The fire ______ to have started in the furnace under the house.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Nếu dùng đáp án B, C, D thì tất cả phía sau chỉ là bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ “the fire”, khi đó trong câu thiếu mất vị ngữ.
Câu bị động kép: S + be + Ved/ V3 + to have Ved/ V3.
Tạm dịch: Ngọn lửa được cho là bắt đầu từ cái lò ở dưới nhà.
Chọn ACâu 16:
17/07/2024This is the latest news from earthquake site. Two – thirds of the city ______ in a fire.
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ - động từ
Giải thích:
Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại. Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm => ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ.
“the city” là chủ ngữ số ít => has been
Tạm dịch: Đây là tin tức mới nhất từ nơi động đất. Hai phần ba thành phố đã bị phá hủy trong lửa.
Chọn A
Câu 17:
21/07/2024James was asking about a lot of personal things. I didn’t like______about my private life.
Kiến thức: Dạng của động từ, câu bị động
Giải thích:
like + V-ing: thích việc gì đó
Câu mang nghĩa bị động nên ta dùng công thức: like + being + Ved/ V3 (thích bị cái gì đó)
Tạm dịch: James lúc nào cũng hỏi về những thứ riêng tư. Tôi không thích bị hỏi về đời tư.
Chọn BCâu 18:
02/10/2024In most ____ developed countries, up to 50% of ______ population enters higher education at some time in their lives.
Đáp án D
Ta thấy: “developed countries (n): nhiều nước phát triển” – danh từ số nhiều chưa xác định
“population: dân số” – danh từ mang nghĩa chung chung
=> Không thể sử dụng mạo từ.
Dịch nghĩa: “Ở hầu hết các quốc gia phát triển, có tới 50% dân số vào học đại học tại một thời điểm nào đó trong cuộc đời.”
Câu 19:
15/07/2024_______, I decided to stop trading with them.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích: Even though + S +V = Although + S +V = In spite of/Despite + N/V-ing: Mặc dù…
Tạm dịch: Mặc dù họ là những đối tác lớn nhất nhưng tôi vẫn quyết định ngừng gioa thương với họ.
Chọn D
Câu 20:
20/07/2024Mr Pike ____ English at your school for 20 years before he retired last year.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra liên tục trong 1 khoảng thời gian
trước 1 thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc: S + had + beeb +V-ing
S + had been V-ing + before + S + Ved/ V2
Tạm dịch: Ông Pike dạy tiếng Anh ở trường con được 20 trước khi ông nghỉ hưu năm ngoái.
Chọn D
Câu 21:
21/09/2024She has just bought _______.
Đáp án D
Trật tự tính từ OSSHACOMP: Opinion (quan điểm) - Size (kích cỡ) - Age (tuổi) - Shape (hình dạng) - Color (màu sắc) - Origin (nguồn gốc) - Material (chất liệu) - Purpose (mục đích)
Trong câu này: interesting là quan điểm (opinion), old là tuổi (age), French là nguồn gốc (origin) → interesting old French
Dịch nghĩa: Cô ấy vừa mới mua một bức tranh Pháp cổ rất thú vị.
Câu 22:
16/07/2024“ Jenny’s always wanted to get to the top of her career,____?”
“Yes, she’s an ambitious girl”.
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Nếu mệnh đề chính trong câu hỏi đuôi mang nghĩa phủ định => mệnh đề câu hỏi đuôi mang nghĩa khẳng định và ngược lại.
Mệnh đề chính: “Jenny’s always wanted to get to get to the top of her career.”
=> Câu hỏi đuôi: “hasn’t she?”
Tạm dịch: “Jenny luôn muốn đứng đầu sự nghiệp phải không?” - “Đúng, cô ấy là 1 cô gái đầy tham
vọng.”
Chọn D
Câu 23:
09/11/2024Not only _____ the exam but she also got a scholarship.
Đáp án D
Cấu trúc đảo ngữ ‘not only... but also...’ (không những... mà còn...) với động từ thường:
Not only + trợ động từ + S1 + V1 + but + S2 + also + V2
Dịch nghĩa: Cô ấy không chỉ vượt qua kỳ thi mà còn nhận được học bổng.
Câu 24:
21/07/2024______ high school, Nam attended a university in the city centre.
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ
Giải thích:
Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ “Nam”, ta có thể rút gọn một mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc Having Ved/ V3 (khi hành động được rút gọn xảy ra trước hành động trong mệnh đề còn lại). to V: để mà (chỉ mục đích)
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp trung học, Nam học một trường đại học ở trung tâm thành phố.
Chọn ACâu 25:
22/07/2024Applications_______in after 30 April will not be considered.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Câu đã có chủ ngữ chính là “applications” và động từ chính là “will not be considered”, nên mệnh đề sau “applications” là mệnh đề quan hệ.
Câu đầy đủ: Applications that/ which are sent in after 30 April will not be considered.
Câu rút gọn: Applications sent in after 30 April will not be considered.
Tạm dịch: Đơn được gửi sau ngày 30 tháng 4 sẽ không được xem xét.
Chọn CCâu 26:
18/07/2024More than ten victims______missing in the storm last week.
Kiến thức: Bị động kép
Giải thích:
S + be + thought/said/reported/… + to do sth/to have done sth
Cuối câu có trạng từ chỉ thời gian “last week” nên mệnh đề chính ở quá khứ, do đó ta dùng “to have done sth”
Tạm dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo đã mất tích trong cơn bão vào tuần trước.
Chọn ACâu 27:
16/07/2024Oil is essential for_______ manufacture of______plastics.
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Trước danh từ không đếm được “plastics” không dùng mạo từ
Tạm dịch: Dầu là thiết yếu cho sản xuất nhựa.
Chọn B
Câu 28:
16/07/2024Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Rút gọn câu điều kiện loại 3: If it hadn’t been for = had it not been for: nhờ có, nếu không có cái gì
Tạm dịch: Cuốn sách sẽ hoàn hảo nếu không có kết cục.
Chọn BCâu 29:
21/07/2024The teacher said that I would be able to speak English fluently______six months.
Kiến thức: Giới từ + từ chỉ thời gian
Giải thích:
since + mốc thời gian: kể từ khi
in + khoảng thời gian: trong vòng…
till + mốc thời gian: đến khi
by + mốc thời gian: trước khi
Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tôi sẽ có thể nói tiếng Anh thành thạo trong sáu tháng.
Chọn BCâu 30:
15/07/2024Judo players are______to their opponents and bow to each other before and after a contest.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
respectfully (adv): [với vẻ] tôn trọng, tôn kính
respectful to sb (a): [tỏ vẻ] tôn trọng, tôn kính
respectable (a): đứng đắn; đàng hoàng
respect (v): tôn trọng, tôn kính
Sau động từ “are” cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Các cầu thủ Judo tôn trọng đối thủ của họ và cúi chào nhau trước và sau một cuộc thi.
Chọn B
Câu 31:
23/07/2024We asked ________ the piano so early in the morning, but she won't.
Kiến thức: Cấu trúc với “ask”, dạng của động từ
Giải thích:
Ta có cấu trúc “ask sb to do sth”: yêu cầu ai làm cái gì => B, D Ta có 2 cấu trúc với “stop”:
- stop to do sth: dừng (việc đang làm) để làm cái gì
- stop doing sth: dừng làm gì
Ở đây về nghĩa ta dùng cấu trúc “stop doing sth” => A loại
Tạm dịch: Chúng tôi yêu cầu Marie ngừng chơi piano vào sáng sớm, nhưng cô ấy sẽ không ngừng.
Chọn C
Câu 32:
20/07/2024It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
discriminate (v): phân biệt đối xử
believe (v): tin tưởng
gain (v): thu được, đạt được
suit (v): hợp với
Tạm dịch: Nó là trái pháp luật khi phân biệt đối xử dựa trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc.
Chọn A
Câu 33:
19/07/2024It would have been a much more serious accidents ______ fast at that time.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 để diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
Rút gọn câu điều kiện loại 3: S + would have Ved/ V3 had + S + Ved/ V3 = S + would have Ved/ V3 + if + S + had Ved/ V3
Tạm dịch: Nó hẳn đã là một tai nạn kinh khủng hơn nếu như lúc đó cô ấy lái xe nhanh.
Chọn C
Câu 34:
22/07/2024Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, ______?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Trong mệnh đề chính có “hardly” mang nghĩa phủ định thì câu hỏi đuôi ta dùng dạng khẳng định. “paintings” là chủ ngữ số nhiều => thay bằng đại từ “they”
Tạm dịch: Hầu như không bức tranh nào tại phòng trưng bày được bày bán, đúng không?
Chọn DCâu 35:
15/07/2024He is sleeping in his mother’s house this week as he ______ his house painted.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Vế trước câu chia thì hiện tại tiếp diễn => vế sau sẽ chia thì tương tự.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are+ V-ing
have + sb +V: nhờ ai đó làm gì => Dạng bị động: have +st + P2
Tạm dịch: Anh ấy dang ngủ ở nhà mẹ mình vì nhà anh ấy đang được sơn.
Chọn B
Câu 36:
17/07/2024Đáp án C
Ta có: cấu trúc “persuade + somebody + to V: thuyết phục ai đó làm gì”
Dịch nghĩa: “John và Karen thuyết phục tôi tham dự buổi hội nghị.”
Câu 37:
20/07/2024I think it’s ______ to take a few more pictures.
Kiến thức: Cấu trúc câu “enough”
Giải thích:
…tính từ + enough + ( for sb) + to V…: đủ thế nào ( cho ai ) đó để làm gì…
… enough + danh từ + (for sb) + to V: đủ cái gì ( cho ai ) để làm gì …
Tạm dịch: Tôi nghĩ đủ sáng để chụp thêm vài bức ảnh.
Chọn C
Câu 38:
09/11/2024Flower oils are ______ of the ingredients used in making perfume.
Đáp án B
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất: the + most + tính từ dài / the + tính từ ngắn thêm đuôi “est”
among of + danh từ số nhiều: một trong nhiều …(3 đối tượng trở lên)
Dịch nghĩa: Tinh dầu hoa là một trong những thành phần đắt nhất để làm nước hoa.
Câu 39:
19/07/2024I heard the phone ring, I didn’t answer it
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Because: bởi vì
Only if: chỉ nếu
Even though: mặc dù
Provided that: miễn là
Tạm dịch: Mặc dù tôi nghe thấy tiếng chuông điện thoại reo nhưng tôi không trả lời.
Chọn CCâu 40:
16/07/2024My grandfather retired from work last month. He _______ for the same company for 40 years.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu và kéo dài (nhấn mạnh tính liên tục của hành động) đến trước một thời điểm/một hành động khác trong quá khứ. Công thức thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/ V3
Tạm dịch: Ông tôi đã nghỉ hưu vào tháng trước. Ông đã làm việc cho cùng một công ty trong 40 năm.
Chọn B
Câu 41:
26/09/2024Susan rarely stays up late, _______?
Đáp án C
Câu hỏi đuôi với vế trước là dạng phủ định (do trạng từ tần suất ‘rarely – hiếm khi’ là dạng phủ định) ở thì HTĐ → Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định của HTĐ, chủ ngữ ‘Susan’ đổi thành ‘she’ và dùng trợ động từ ngôi thứ ba thì HTĐ là “does” → Chọn C.
Dịch nghĩa: Susab hiếm khi thức muộn, có phải không?
Câu 42:
20/07/2024Florida, _______ the Sunshine state, attracts many tourists every year.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Câu có chủ ngữ chính “Florida” và động từ chính “attracts” => mệnh đề giữa 2 dấu phẩy là mệnh đề quan hệ Câu đầy đủ: Florida, which is known as the Sunshine state, attracts many tourists every year.
Câu rút gọn: Florida, known as the Sunshine state, attracts many tourists every year.
Tạm dịch: Florida, được biết đến với cái tên Sunshine, thu hút nhiều du khách mỗi năm.
Chọn D
Câu 43:
15/07/2024For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to _______, so they often insert a short vowel between them.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
announce (v): báo, giới thiệu
denounce (v): tố cáo, lên án
pronounce (v): phát âm
renounce (v): từ bỏ; bỏ
Tạm dịch: Đối với những người nói tiếng Ả Rập, nhiều hơn hai phụ âm với nhau có thể khó phát âm, vì vậy họ thường chèn một nguyên âm ngắn giữa chúng.
Chọn C
Câu 44:
21/07/2024As a small boy, he was used to ______ alone in the house for an hour or two.
Kiến thức: Cấu trúc với “be used to”
Giải thích:
“be used to” + V-ing: quen với việc làm gì
Về nghĩa của câu thì ta dùng ở dạng bị động sẽ phù hợp hơn: be used to + being Ved/ V3
Tạm dịch: Là một cậu bé nhỏ tuổi, cậu đã quen bị bỏ lại một mình ở nhà trong một hoặc hai giờ đồng hồ.
Chọn A
Câu 45:
21/07/2024I’m afraid we no longer sell that model of laptop because we had_____a lot of complaints.
Kiến thức: Cách sử dụng “so” và “such”
Giải thích:
“so” và “such” cả hai có thể dùng để nhấn mạnh hay tăng thêm mức độ của một điều gì đó. Chúng ta dùng “such” trước một danh từ và dùng “so” trước một tính từ.
Ta có thể nói: so much, so many nhưng lại phải dùng “such a lot (of)”
Tạm dịch: Tôi e rằng chúng tôi không còn bán loại máy tính xách tay đó nữa bởi vì chúng tôi đã có rất nhiều phàn nàn.
Chọn B
Câu 46:
17/07/2024There’s a lot______violent crime in this area than there used to be.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
few – fewer – the fewest + danh từ số nhiều: một chút/ một ít
little – less – the least + danh từ không đếm được: một chút/ một ít
Danh từ “crime” trong câu là danh từ không đếm được, ngoài ra phải sử dụng so sánh hơn vì trong câu có “than”
Tạm dịch: Có ít tội phạm bạo lực hơn rất nhiều ở khu vực này so với trước kia.
Chọn C
Câu 47:
16/07/2024The amount Sarah earned was_______ on how much she sold.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự tùy thuộc vào
dependant (n): người sống dựa (vào người khác)
dependent on (a): tùy thuộc, dựa vào
independent (a): độc lập, không tuỳ thuộc vào
Sau động từ “was” cần dùng tính từ
Tạm dịch: Số tiền Sarah kiếm được tuỳ thuộc vào giá cô ấy bán.
Chọn CCâu 48:
22/07/2024They would ______ go by air than spend a week travelling by train.
Kiến thức: Các cấu trúc đi với “would”
Giải thích:
would rather do sth than do sth: thà làm cái gì còn hơn làm cái gì
would prefer to do sth rather than do sth: thích làm cái gì hơn cái gì
Tạm dịch: Họ thà đi bằng máy bay còn hơn là dành cả một tuần ngồi tàu.
Chọn B
Câu 49:
22/07/2024The party, _______ I was the guest of honour, was extremely enjoyable.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Sau dấu phẩy ta không dùng “that” => A, C loại
“party” ta dùng giới từ “at”; ngoài ra, “at which” còn có nghĩa tương đương với “where”
Tạm dịch: Bữa tiệc, nơi tôi là một khách mời danh dự, thực sự rất vui vẻ.
Chọn B
Câu 50:
17/07/2024The windows are in ______ frames.
Kiến thức: Trật tự của tính từ đứng trước danh từ
Giải thích:
Trật tự của tính từ đứng trước danh từ:
Size (Kích cỡ) – huge + Shape (Hình dáng) – circular + Material (Chất liệu) – wooden + Danh từ
Tạm dịch: Cửa sổ ở trong chiếc khung gỗ tròn rất lớn.
Chọn D
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu (Phần 2)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu (Phần 3)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (4669 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án (3618 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án (2479 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Chức năng giao tiếp có đáp án (10563 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ thông hiểu có đáp án (3805 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (3480 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2836 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2428 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án (2122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Đọc hiểu có đáp án (2087 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án (2021 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (1128 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án (1127 lượt thi)