Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu (Phần 1)

  • 3577 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical mistakes.

Xem đáp án

Giải thích: penalized: phạt

punished: bị trừng phạt                                                           rewarded: khen thưởng

motivated: động viên                                                             discouraged: nản lòng

=> penalized >< rewarded

Tạm dịch: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.

Đáp án: B


Câu 2:

12/07/2024

After their long-standing conflict had been resolved, the two families decided to bury the hatchet.

Xem đáp án

Giải thích: bury the hatchet: giảng hòa

become enemies: trở thành kẻ thù                                           become friends: trở thành bạn

give up weapons: bỏ vũ khí                                                   reach an agreement: được thỏa thuận

=> bury the hatchet >< become enemies

Tạm dịch: Sau khi cuộc xung đột kéo dài của họ được giải quyết, hai gia đình quyết định giảng hòa.

Đáp án: A


Câu 3:

02/11/2024

The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies.

Xem đáp án

Đáp án B

novel (adj) tân tiến, mới lạ

unnecessary (adj) không cần thiết >< indispensable (adj) rất cần thiết, không thể thiếu được

exotic (adj) ngoại lai, kỳ lạ

vital (adj) sống còn, rất quan trọng

Dịch nghĩa: Tàu sân bay là không thể thiếu trong các hoạt động hải quân chống lại kẻ thù trên biển hoặc trên bờ.


Câu 4:

21/07/2024

People are now far more materialistic than their predecessors years ago.

Xem đáp án

Giải thích: materialistic (a): chủ nghĩa duy vật

monetary (a): [thuộc] tiền tệ                                                 greedy (a): tham lam; thèm thuồng

object-oriented (a): lập trình                                                 spiritual (a): [thuộc] tinh thần, tâm hồn

=> materialistic >< spiritual

Tạm dịch: Con người hiện nay vật chất hơn nhiều so với tổ tiên nhiều năm trước.

Đáp án: D


Câu 5:

23/07/2024

There has been insufficient rainfall over the past two years, and fanners are having trouble.

Xem đáp án

Giải thích: insufficient: không đủ, thiếu

abundant: nhiều, thừa thãi                                                     adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng

unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý        dominant: lấn át, trội hơn

=> insufficient >< abundant

Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.

Đáp án: A


Câu 6:

12/07/2024

We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it.

Xem đáp án

Giải thích: innocent: vô tội

không có từ crimeless                                                            skillful: lành nghề

clean: trong sạch                                                                    guilty: có tội

=> innocent >< guilty

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.

Đáp án: D


Câu 7:

12/07/2024

This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.

Xem đáp án

Giải thích: comprehensive (a): bao quát; toàn diện

casual (a): cẩu thả, không thường xuyên                                          inadequate (a): không thỏa đáng

indifferent (a): thờ ơ, lãnh đạm                                                              superficial (a): nông cạn, bề mặt

=> comprehensive >< superficial

Tạm dịch: Tạp chí mới này được biết đến với phạm vi toàn diện của tin tức.

Đáp án: D


Câu 8:

17/07/2024

He was not afraid to pet the gentle dog even though it was very big.

Xem đáp án

Giải thích: gentle (a): nhẹ nhàng, dịu dàng

dirty (a): bẩn                                                                          cold (a): lạnh

calm (a): bình tĩnh                                                                 fierce (a): hung dữ

=> gentle >< fierce

Tạm dịch: Anh ấy không sợ nuôi con chó hiền lành mặc dù nó rất to.

Đáp án: D

Câu 9:

14/10/2024

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: “sophisticated (adj): phức tạp”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. expensive (adj): đắt tiền

B. complicated (adj): phức tạp

C. simple and easy to use (adj): đơn giản và dễ sử dụng

D. difficult to operate (adj): khó vận hành

Dịch nghĩa: “Quân đội Hoa Kỳ đang sử dụng nhiều vũ khí tinh vi hơn ở Viễn Đông.”


Câu 10:

25/09/2024

His replies were inconsistent with his previous testimony.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “inconsistent (adj): không phù hợp”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. contradicted (v): mâu thuẫn

B. compatible (v): tương thích

C. enhanced (v): nâng cao

D. incorporated (v): kết hợp

Dịch nghĩa: “Những câu trả lời của anh ta không nhất quán với lời khai trước đó của anh ta.”


Câu 11:

18/07/2024

If one fails to achieve a goal, his or her efforts are fruitless.

Xem đáp án

Giải thích: fruitless (a): không có kết quả, thất

bại profitable (a): có lợi; bổ ích                                            futile (a): vô ích, vô nghĩa

purposeful (a): [có] quyết tâm                                               useless (a): vô ích, vô dụng

=> fruitless >< profitable       

Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.

Đáp án: A


Câu 12:

12/07/2024

Hazardous waste is waste that has substantial or potential threats to public health or the environment.

Xem đáp án

Giải thích: hazardous (a): nguy hiểm

vivid (a): tươi sáng, sống động                                                            risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm

dangerous (a): nguy hiểm                                                      secure (a): bảo đảm, an toàn

=> hazardous >< secure

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

Đáp án: D


Câu 13:

21/07/2024

The doctor asked John to exhale slowly.

Xem đáp án

Giải thích: exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)                          move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào                                                                breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi

Đáp án: D


Câu 14:

19/07/2024

The soldier was demoted for improper behavior.

Xem đáp án

Giải thích: demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức                                                                            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                                                                                        let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

Đáp án: A


Câu 15:

23/07/2024

The emergence of supersonic travel opened new horizons for the military, tourism, and commerce.

Xem đáp án

Giải thích: emergence (n): sự xuất hiện

simplicity (n): sự đơn giản                                                    disappearance (n): sự biến mất

urgency (n): khẩn cấp                                                            profitability (n): khả năng tạo lợi nhuận

=> disappearance >< emergence

Tạm dịch: Sự xuất hiện của du lịch siêu âm đã mở ra những chân trời mới cho quân đội, du lịch và thương mại.

Đáp án: B


Câu 16:

15/07/2024

Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.

Xem đáp án

Giải thích: circumvent (v): né tránh

defeat (v): đánh bại                                                                nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ

help (v): giúp đỡ                                                                    treat (v): đối xử

=> circumvent >< nourish

Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.

Đáp án: B


Câu 17:

17/07/2024

Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.

Xem đáp án

Giải thích: lucrative (a): sinh lợi

unprofitable (a): không sinh lợi, không có lời                      impoverished (a): nghèo khổ

inexpensive (a): rẻ                                                                 unfavorable (a): không thuận lợi

=> lucrative >< unprofitable

Tạm dịch: Quần áo golf đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả các nhà sản xuất và các ngôi sao golf.

Đáp án: A


Câu 18:

12/07/2024

Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where.

Xem đáp án

Giải thích: veracity (n): tính chân thực, xác thực

inexactness (n): tính không chính xác falsehoodness (n): sự giả dối

unaccuracy (n): không đúng, sai                                           unfairness (n): sự bất công

=> veracity >< inexactness

Tạm dịch: Trừ khi bạn nhận được thông tin từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác thực của các sự kiện cho đến khi bạn đã xác nhận chúng ở nơi khác.

Đáp án: A


Câu 19:

17/07/2024

Marco Polo’s account of his travels has been invaluable to historians.

Xem đáp án

Giải thích: invaluable (a): có giá trị rất cao, vô giá

valuable (a): có giá trị lớn, quý báu                                      important (a): quan trọng

worthless (a): vô giá trị; vô dụng                                          priceless (a): vô giá, quý báu

=> invaluable >< worthless

Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.

Đáp án: C


Câu 20:

18/07/2024

Satish’s point of view was correct but his behavior with his father was quite impertinent.

Xem đáp án

Giải thích: impertinent (a): xấc láo, hỗn xược

healthy (a): khoẻ mạnh                                                          smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ

inadequate (a): không thỏa đáng                                           respectful (a): tôn trọng

=> impertinent >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.

Đáp án: D


Câu 21:

16/07/2024

The nominating committee always meets behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.

Xem đáp án

Giải thích: behind closed doors (idiom): kín, không công khai

privately (adv): riêng                                                                                   safely (adv): an toàn

publicly (adv): công khai                                                                          dangerously (adv): nguy hiểm

=> behind closed doors >< publicly

Tạm dịch: Ủy ban chỉ định luôn gặp mặt kín, vì sợ thảo luận của họ bị biết sớm.

Đáp án: C


Câu 22:

21/07/2024

She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.

Xem đáp án

Giải thích: lose contact with: mất liên lạc với

make room for: dành chỗ cho                                               put in charge of: giao phó/ ủy thác trách nhiệm

get in touch with: giữ liên lạc với                                         lose control of: mất kiểm soát

=> lose contact with >< get in touch with

Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.

Đáp án: C


Câu 23:

28/11/2024

The minister came under fire for his rash decision to close the factory.

Xem đáp án

Đáp án C

be dismissed: bị sa thải

be acclaimed: được tán dương

be criticized: bị chỉ trích = be/come under fire: bị tấn công về mặt lời nói, bị chỉ trích

be penalized: bị phạt

Dịch nghĩa: Bộ trưởng đã bị chỉ trích vì quyết định vội vã đóng cửa nhà máy.


Câu 24:

05/11/2024

Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.

Xem đáp án

Đáp án B

support (v) ủng hộ, cổ vũ = advocate (v) chủ trương, tán thành, ủng hộ

oppose (v) phản đối, chống đối

annul (v) bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu

convict (v) kết án

Dịch nghĩa: Những người ủng hộ việc trợ tử nhờ bác sĩ cho rằng những người bệnh giai đoạn cuối không nên phải chịu đựng đau đớn.


Câu 25:

22/07/2024

James may get into hot water when driving at full speed after drinking.

Xem đáp án

Giải thích: get into hot water: gặp rắc rối

A. get into trouble: gặp rắc rối                                              B. fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến

C. remain calm: giữ ổn định                                                  D. stay safe: an toàn

=> get into hot water >< remain calm

Tạm dịch: James có thể gặp rắc rối khi lái xe với tốc độ cao sau khi uống rượu.

Đáp án: C


Câu 26:

30/09/2024

The situation seems to be changing minute by minute.

Xem đáp án

Đáp án D

from time to time: thi thoảng, thỉnh thoảng (không thường xuyên)

time after time: hết lần này đến lần khác

again and again: lặp đi lặp lại

very slowly: rất chậm rãi >< minute by minute: (thay đổi) từng phút một, liên tục và nhanh chóng

Dịch nghĩa: Tình hình có vẻ đang thay đổi liên tục từng phút một.


Câu 27:

12/07/2024

Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were apples and oranges.

Xem đáp án

Giải thích: apples and oranges: hoàn toàn khác nhau

containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kỹ thuật

very similar: rất tương đồng

completely different: hoàn toàn khác nhau

very complicated: rất phức tạp

=> apples and oranges >< very similar

Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng rất khác nhau.

Đáp án: B


Câu 28:

21/07/2024

My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don’t eat at restaurant, and always try to find the best price.

Xem đáp án

Giải thích: tight with money: thắt chặt tiền bạc

to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng

to not like spending money: không thích tiêu tiền

to not know the value of money: không biết giá trị của tiền

to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể

=> tight with money >< to spend money too easily

Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ phí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng, và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất.

Đáp án: A


Câu 29:

09/12/2024

We were all in a good mood because the weather was good and we were going on holiday the next day.

Xem đáp án

Đáp án D

relaxed and comfortable (adj) thư giãn và thoải mái

at ease and refreshed (adj) thư thái và sảng khoái

upset and disappointed (adj) buồn bã và thất vọng

sad and depressed (adj) buồn và chán nản >< in a good mood: tâm trạng tốt, thoải mái, vui vẻ

Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều có tâm trạng tốt vì thời tiết đẹp và ngày hôm sau chúng tôi sẽ đi nghỉ.


Câu 30:

28/11/2024

The mountainous region of the country is thinly populated. It has only 300 inhabitants.

Xem đáp án

Đáp án C

sparsely (adv) thưa thớt, ít dân

greatly (adv) rất nhiều, đáng kể

densely (adv) dày đặc >< thinly (adv) mỏng, mỏng manh

largely (adv) chủ yếu, phần lớn

Dịch nghĩa: Khu vực miền núi của đất nước có mật độ dân số thấp. Chỉ có 300 cư dân.


Câu 31:

12/07/2024

Faced with the economic crisis, many businesses were tightening their belts and cutting jobs.

Xem đáp án

Giải thích: tightening their belts: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm

be generous with money: hào phóng với tiền bạc        be careful with money: cẩn thận với tiền bạc

put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn                     dress in baggy clothes: mặc quần áo rộng thùng thình

=> tightening their belts >< be generous with money

Tạm dịch: Đối mặt với khủng hoảng kinh tế, nhiều doanh nghiệp thắt lưng buộc bụng và cắt giảm việc làm.

Đáp án: A

Câu 32:

17/07/2024

He is over the moon about his examination result.

Xem đáp án

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng                                                                             very sad: rất buồn

very happy: rất vui                                                                                       satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad

Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi.

Đáp án: B


Câu 33:

09/12/2024

‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.

Xem đáp án

Đáp án A

already official: đã chính thức >< off the record (idiom) không chính thức, không công khai

beside the point: không liên quan

not popular: không phổ biến

not recorded: không được ghi lại

Dịch nghĩa: ‘Những gì tôi sắp nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chính thức và chắc chắn không được công bố’, viên chức chính phủ nói với phóng viên.


Câu 34:

21/07/2024

These were the people who advocated using force to stop school violence.

Xem đáp án

Giải thích: advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ

publicly say (v): nói công khai

openly criticize (v): công khai phê bình

publicly support (v): công khai ủng hộ

strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of ) mạnh mẽ phản đối

=> advocate >< openly criticize

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

Đáp án: B


Câu 35:

23/07/2024

During the height of the season, tourists arrive in droves to see Shakespeare’s birthdayplace.

Xem đáp án

Giải thích: in droves: số lượng lớn

in small numbers: số lượng nhỏ                                              suddenly (adv): đột nhiên

in large numbers : số lượng lớn                                              out of the blue: hoàn toàn bất ngờ

=> in droves >< in small numbers

Tạm dịch: Trong suốt mùa cao điểm, du khách với số lượng lớn đổ đến nơi để xem sinh nhật của

Shakespeare.

Đáp án: A


Câu 36:

19/07/2024

On the whole, the rescue mission was well executed.

Xem đáp án

Giải thích: On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt

In fact: trên thực tế                                                                In particular: đặc biệt

At once: ngay lập tức, cùng một lúc                                     In general: nói chung

=> On the whole >< In particular

Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.

Đáp án: B


Câu 37:

21/07/2024

It’s difficult to tell him to give in because he is so big-headed.

Xem đáp án

Giải thích: big-headed (a): tự phụ

wise (a): thông thái, uyên thâm                                             generous (a): rộng rãi, hào phóng

modest (a): khiêm tốn, không phô trương                            arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn

=> big-headed >< modest

Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.

Đáp án: C

Câu 38:

22/07/2024

The presentation by Dr. Dineen was self-explanatory.

Xem đáp án

Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích

A. bright (adj): sáng suốt, thông minh                                               B. discouraging (adj): chan nản

C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn                                   D. enlightening (adj): làm sáng tỏ

=> confusing >< self-explanatory

Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu

Đáp án: C


Câu 39:

28/11/2024

She gave an impeccable reading of the sonata and had the audience on their feet.

Xem đáp án

Đáp án B

unqualified (adj) không đủ tư cách, không đủ trình độ; không am hiểu (để làm gì)

imperfect (adj) không hoàn hảo, không hoàn chỉnh; chưa hoàn thành, còn dở dang >< impeccable (adj) hoàn hảo, không chê vào đâu được

suspicious (adj) đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)

negative (adj) tiêu cực, phủ định, phủ nhận

Dịch nghĩa: Cô ấy trình diễn bản sonata một cách hoàn hảo và khiến khán giả đứng dậy vỗ tay.


Câu 40:

17/07/2024

I didn't take a deliberate decision to lose weight. It just happened.

Xem đáp án

Giải thích: deliberate (a): thận trọng, cố ý

calculated (a): được tính toán                                               planned (a): có kế hoạch

accidental (a): tình cờ                                                            intentional (a): cố ý

=> deliberate >< accidental

Tạm dịch: Tôi không có ý quyết định giảm cân. Nó chỉ là sự tình cơ,

Đáp án: C


Câu 41:

17/07/2024
If you are at a loose end this weekend, I will show you around the city.
Xem đáp án

Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi

free (adj): rảnh rỗi                                                                 confident (adj): tự tin

occupied (adj): bận rộn                                                         reluctant (adj): miễn cưỡng

=> occupied >< at a loose end

Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.

Đáp án: C


Câu 42:

12/07/2024

The newspaper launched a vicious attack on him, forcing him to resign.

Xem đáp án

Giải thích: vicious (a): dữ dội

aggressive (a): xông xáo, năng nổ                                         dangerous (a): nguy hiểm

cruel (a): độc ác, tàn ác                                                         gentle (a): hiền lành, hòa nhã

=> vicious >< gentle

Tạm dịch: Tờ báo tung ra một cuộc tấn công dữ dội vào ông, buộc ông phải từ chức.

Đáp án: D


Câu 43:

12/09/2024

As a newspaper reporter, she always wanted to get information at first hand.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “at first hand: trực tiếp”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. indirectly (adv): cách gián tiếp

B. directly (adv): trực tiếp

C. easily (adv): dễ dàng

D. slowly (adv): chậm rãi

Dịch nghĩa: “Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn luôn muốn được nhận thông tin trực tiếp.”


Câu 44:

19/07/2024

He was utterly devastated by the news.

Xem đáp án

Giải thích: devastated (adj): bị sốc

A. surprise (v): làm ngạc nhiên                                             B. happy (adj): vui vẻ

C. upset: (adj): buồn phiền                                                    D. shocked (adj): bị sốc

=> happy >< devastated

Tạm dịch: Anh ấy bị sốc bởi tin tức

Đáp án: B


Câu 45:

17/07/2024

The Browns are both unemployed. With their six children they must be in a tight corner these day.

Xem đáp án

Giải thích: tobe in a tight corner: ở trong hoàn cảnh khó khăn

A. in disappointment: thất vọng                                            B. in a bad condition: điều kiện tồi tệ

C. wealthy (adj): giàu có                                                       D. exhausted (adj): kiệt sức

=> wealthy >< in a tight corner

Tạm dịch: Nhà Browns đều thất nghiệp. Với sáu đứa con, chắc hẳn dạo này họ đang ở trong hoàn cảnh khó khăn.

Đáp án: C


Câu 46:

23/07/2024

The Ministry of Education and training of Vietnam has declared a decree on the new educational program paving the way for foreign educational co-operation and investment.

Xem đáp án

Giải thích: pave the way for (idiom): mở đường cho (cái gì) đó.

A. initiate (v): khởi xướng                                                                     B. create (v): tạo ra

C. end (v): kết thúc                                                               D. form (v): hình thành

=> pave the way for >< end

Tạm dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã ra một nghị định về chương trình giáo dục mới mở đường cho việc hợp tác và đầu tư giáo dục nước ngoài.

Đáp án: C


Câu 47:

28/11/2024

The device is very sophisticated and should only be operated by someone who is familiar with it.

Xem đáp án

Đáp án A

crude (adj) nguyên bản, thô, chưa mài giũa >< sophisticated (adj) tinh vi, phức tạp, rắc rối

advanced (adj) tiên tiến, tiến bộ, cấp tiến

makeshift (adj) dùng tạm thời, thay thế tạm thời

archaic (adj) cổ xưa

Dịch nghĩa: Thiết bị này rất tinh vi và chỉ nên được vận hành bởi người hiểu biết về nó.


Câu 48:

20/11/2024

Relations between the two countries have improved considerably in the last few years.

Xem đáp án

Đáp án D

abolish (v) hủy bỏ

demolish (v) phá hủy

diminish (v) giảm đi

deteriorated (v) làm cho xấu hơn, trở nên tồi tệ hơn >< improve (v) cải thiện

Dịch nghĩa: Mối quan hệ giữa hai quốc gia đã cải thiện đáng kể trong vài năm qua.


Câu 49:

17/07/2024

Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment .

Xem đáp án

Giải thích: snowed under with: quá nhiều, chìm trong

relaxed about: thoải mái về                                                                    busy with: bận rộn với

interested in: thích thú với                                                                      free from: rảnh rỗi, không có

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể tới buổi tiệc của cậu. Mình có quá nhiều công việc bây giờ.

Đáp án: D


Câu 50:

21/07/2024
The power failure at dinnertime caused consternation among the city’s housewisves.
Xem đáp án

Giải thích: consternation (n): sự sửng sốt

anxiety (n): sự lo lắng                                                           calm (n): sự bình tĩnh

dismay (n): sự hoảng hốt                                                       deliberation (n): sự cân nhắc

=> deliberation >< calm

Tạm dịch: Mất điện vào giờ ăn tối gây ra sự hoảng hốt ở các hộ dân thành phố.

Đáp án: B


Bắt đầu thi ngay