Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
-
2836 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
25/10/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
School uniform is compulsory in most of Vietnamese school.
Đáp án B
depended (adj) phụ thuộc
optional (adj) tự chọn, tùy chọn >< compulsory (adj) yêu cầu, bắt buộc
obligatory (adj) bắt buộc
required (adj) yêu cầu
Dịch nghĩa: Việc mặc đồng phục là quy định bắt buộc ở phần lớn các trường học tại Việt Nam.
Câu 2:
19/09/2024Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
Đáp án D
cover (v) che phủ, bao phủ
conserve (v) bảo vệ, giữ gìn
presume (v) cho rằng
reveal (v) tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai >< preserve (v) bảo quản, bảo toàn
Dịch nghĩa: Tên của những người trong sách đã được thay đổi để bảo vệ tính ẩn danh
Câu 3:
21/07/2024A large city such as Chicago would be called an urban area.
Giải thích: urban (a): [thuộc] thành thị
metropolitan (a): [thuộc] thủ đô rustic (a): [điển hình cho] nông thôn
suburban (a): ngoại ô sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi
=> urban >< rustic
Tạm dịch: Một thành phố lớn như Chicago sẽ được gọi là khu vực đô thị.
Đáp án: BCâu 4:
30/10/2024We arrived home safe and sound.
Đáp án B
Ta có: “sound (adj): tốt, khỏe mạnh”
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. healthy: khỏe mạnh
B. unsound: không khỏe mạnh
C. insound – không có từ này
D. dissound – không có từ này
Dịch nghĩa: “Chúng tôi đã về nhà an toàn và khỏe mạnh.”
Câu 5:
25/09/2024He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Đáp án B
Ta có: “revealed (v): tiết lộ
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. disclosed (v): tiết lộ
B. concealed (v): giấu diếm
C. misled (v): lừa dối
D. influenced (v): ảnh hưởng
Dịch nghĩa: “Anh ấy tiết lộ ý định rời công ty với người quản lý trong bữa tiệc tối ở văn phòng.”
Câu 6:
23/07/2024Slang can be defined as a set of lexical, grammatical, and phonological regularities used in informal speech.
Giải thích: informal (a): không chính thức, thân thiện
informative (a): giàu thông tin official (a): chính thức
situational (a): tình huống casual (a): giản dị
=> official >< informal
Tạm dịch: Tiếng lóng có thể được định nghĩa là tập hợp các từ vựng, ngữ pháp và ngữ âm được sử dụng trong bài phát biểu không chính thức.
Đáp án: B
Câu 7:
21/07/2024Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Giải thích: adverse (a): không thuận, có hại
favorable (a): thuận lợi, có lợi bad (a): xấu, tồi tệ
comfortable (a): thoải mái severe (a): khắc nghiệt, dữ dội
=> adverse >< favorable
Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.
Đáp án: A
Câu 8:
21/07/2024The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Giải thích: suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ
happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc loss (n): sự mất mát
sadness (n): sự buồn, nỗi buồn pain and sorrow: đau đớn và đau buồn
=> suffering >< happiness
Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.
Đáp án: ACâu 9:
30/09/2024They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
Đáp án C
encourage (v) khuyến khích
publicize (v) công bố, quảng bá = promote (v) đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
hinder (v) cản trở
strengthen (v) tăng cường
Dịch nghĩa: Họ đang phát động một chiến dịch để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.
Câu 10:
06/08/2024We have to employ extra staff to deal with the increased workload.
Đáp án B
Ta có: “employ (v): nhận, tuyển, thuê”
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. approach (v): tiếp cận
B. dismiss (v): từ chối, sa thải
C. interview (v): phỏng vấn
D. meet (v): gặp, gặp gỡ
Dịch nghĩa: “Chúng tôi phải tuyển thêm nhân viên để giải quyết khối lượng công việc ngày càng tăng.”
Câu 11:
21/07/2024The only means of access to the station is through a dark subway.
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép
outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.
Đáp án: C
Câu 12:
25/09/2024Heavy rain makes driving on the road very difficult.
Đáp án A
Ta có: “heavy (adj): nặng”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. light (adj): nhẹ, nhẹ nhàng
B. torrential (adj): xối xả
C. storm (n): bão
D. shower (n): vòi hoa sen
Dịch nghĩa: “Mưa lớn khiến việc lái xe trên đường rất khó khăn.”
Câu 13:
18/07/2024The government is being widely criticized in the media for falling to limit air pollution.
Giải thích: criticize(v): chỉ trích
attract(v): thu hút praise (v): ca ngợi
blame (v): đổ lỗi approve (v): tán thành
criticize >< praise
Tạm dịch: Chính phủ bị chỉ trích trên truyền thông vì thất bại trong việc hạn chế ô nhiễm không khí.
Đáp án: B
Câu 14:
09/11/2024Never punish your children by hitting them. This might teach them to become hitters.
Đáp án D
bring (v) mang đến, mang lại, mang vác
accept (v) chấp nhận
give (v) cho, sinh ra, đem lại
reward (v) thưởng, trao thưởng >< punish (v) phạt, trừng phạt
Dịch nghĩa: Đừng bao giờ trừng phạt con cái bằng cách đánh chúng. Điều này có thể dạy chúng trở thành những kẻ hay đánh người khác.
Câu 15:
12/07/2024The problem is due to discipline, or, more precisely, the lack of discipline, in school.
Giải thích: precisely (adv): chính xác
informally (adv): thân mật flexibly (adv): linh hoạt
casually (adv): tình cờ wrongly (adv): sai
=> wrongly >< precisely
Tạm dịch: Vấn đề này là do nội quy, hoặc chính xác hơn, là do thiếu nội quy ở trường học.
Đáp án: D
Câu 16:
12/07/2024The council has spent an enormous amount of money on this project.
Giải thích: enormous (a): to lớn, lớn lao, khổng lồ
tiny (a): bé tí, tí hon thin (a): mỏng, mảnh
loose (a): lỏng, chùng gigantic (a): kếch xù, cực lớn
=> enormous >< tiny
Tạm dịch: Hội đồng đã dành rất nhiều tiền cho dự án này.
Đáp án:A
Câu 17:
21/07/2024The loss of his journals had cuased him even more sorrow than his retirement form the military six years earlier.
Giải thích: sorrow (n): nỗi buồn
grief (n): nỗi đau buồn joy (n): niềm vui
comfort (n): sự thoải mái sympathy (n): sự đồng cảm
=> sorrow >< joy
Tạm dịch: Việc đánh mất nhật kí của mình khiến ông ấy buồn hơn cả việc xuất ngũ 6 năm trước.
Đáp án: B
Câu 18:
14/07/2024If we use robots instead of humans, many people may be out of work.
Giải thích: out of work: thất nghiệp
A. employed (adj): có việc làm B. jobless (adj): không có việc làm
C. inemployed => không có từ này D. unemployed (adj): thất nghiệp
=> out of work >< employed
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp
Đáp án: A
Câu 19:
21/07/2024This speedy and secure service of transferring money can be useful.
Giải thích: speedy (a): tốc độ, nhanh
slow (a): châm rapid (a): nhanh
careful (a): cẩn thận hurried (a): vội vã
=> speedy >< slow
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
Đáp án: B
Câu 20:
18/07/2024Our well- trained staff are always courteous to customers.
Giải thích: courteous (a): trang nhã, lịch thiệp
helpful (a): hữu ích friendly (a): thân thiện
rude (a): thô lỗ polite (a): lịch sự
=> courteous >< rude
Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.
Đáp án: C
Câu 21:
01/10/2024I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate students’ progress.
Đáp án C
Ta có: “abolish (v): loại bỏ”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. stop (v): dừng lại
B. extinguish (v): dập tắt
C. continue (v): tiếp tục
D. organize (v): tổ chức
Dịch nghĩa: “Tôi nghĩ rằng không thể xóa bỏ các kỳ thi ở trường. Chúng cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.”
Câu 22:
30/10/2024We managed to get to school in time despite the heavy rain.
Đáp án B
Ta có: “in time: đúng giờ”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. earlier than a particular moment: sớm hơn một thời điểm cụ thể
B. later than expected: muộn hơn dự kiến
C. early enough to do something: đủ sớm để làm một việc gì đó
D. as long as expected: đúng như dự kiến
Dịch nghĩa: “Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù trời mưa rất to.”
Câu 23:
21/07/2024The palace was badly damaged by fire, but was eventually restored to its original splendor.
Giải thích: restore (v): khôi phục, hoàn lại
refurbish (v): làm cho sạch bóng lại; trang hoàng lại devastate (v): tàn phá
strengthen (v): củng cố; tăng cường renovate (v): xây mới lại, tân trang
=> restore >< devastate
Tạm dịch: Cung điện bị hư hỏng nặng nề bởi đám cháy, nhưng cuối cùng đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng ban đầu của nó.
Đáp án: B
Câu 24:
21/07/2024After the marriage, Ruth decided to settle permanently in New York.
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích: permanently: mãi mãi
A. sustainably : chống đỡ được B. constantly : luôn luôn
C. temporarily : nhất thời, tạm thời D. regularly : thường xuyên
=> permanently : mãi mãi >< temporarily : nhất thời, tạm thời
Tạm dịch : Sau khi kết hôn, Ruth quyết định định cư ở mãi mãi New York
Đáp án C
Câu 25:
21/07/2024The first year at university was probably the best and most challenging year of my life. It caused me plenty of troubles.
Question 25. C
Giải thích: challenging (adj): khó khăn, thử thách
tricky (adj): khôn lanh tough (adj): khó khăn
easy (adj): dễ dàng difficult (adj): khó khăn
=> easy >< challenging
Tạm dịch: Năm đầu tiên tại trường đại học có lẽ là năm tuyệ vời nhất và thử thách nhất trong cuộc đời tôi. Nó gây cho tôi rất nhiều rắc rối.
Đáp án: C
Câu 26:
21/07/2024Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately.
Giải thích: accurately: chính xác
carelessly: một cách bất cẩn imprecisely: không chính xác
uneasily: không thoải mái untruthfully: không thành thật
=> accurately >< imprecisely
Tạm dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ định vị chính xác
Đáp án: B
Câu 27:
22/07/2024He is very absent – minded. He is likely to forget things or to think about something different from what he should be thinking about.
Giải thích: absent-minded: đãng trí
retentive: nhớ lâu unforgettable: không quên
old-fashioned: lỗi thời easy-going: cởi mở
=> absent-minded >< retentive
Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.
Đáp án: ACâu 28:
12/07/2024We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
Giải thích:
secret (a): bí mật
revealed (a): được tiết lộ frequented (a): thường xuyên
accessible (a): có thể tiếp cận lively (a): sống động
=> secret >< revealed
Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ phải giữ bí mật về những đề xuất này với chủ tịch.
Đáp án: A
Câu 29:
31/10/2024When being interviewed, You should focus on what the interviewer is saying or asking you.
Đáp án A
Ta có: “focus on: chú ý, để ý”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. to pay no attention to: không chú ý đến
B. be interested in: quan tâm đến
C. be related: có liên quan
D. express interested in: bày tỏ sự quan tâm đến
Dịch nghĩa: “Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.”
Câu 30:
05/11/2024They've always encouraged me in everything I've wanted to do.
Đáp án C
unpardoned (adj) không được ân xá, không được tha thứ
misconstrue (v) hiểu sai, hiểu lầm
discourage (v) nản lòng, không được khuyến khích >< encourage (v) khuyến khích, cổ vũ
impair (v) làm suy yếu, làm hư hỏng
Dịch nghĩa: Họ luôn cổ vũ tôi trong mọi việc tôi muốn làm.
Câu 31:
19/09/2024Punctuality is imperative in your new job.
Đáp án D
being efficient: hiệu quả, hiệu nghiệm
being courteous: lịch sự, nhãn nhặn
being cheerful: vui vẻ, phấn khởi
being late: đi trễ, trễ giờ >< punctuality (n) sự đúng giờ
Dịch nghĩa: Sự đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của bạn.
Câu 32:
21/07/2024Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two are actually different.
Giải thích: temporary (a): tạm thời, nhất thời
mutable (a): hay thay đổi permanent (a): lâu dài, bền lâu
passing (a): thoáng qua transitory (a): ngắn ngủi; nhất thời
=> temporary >< permanent
Tạm dịch: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.
Đáp án: B
Câu 33:
21/07/2024All children can attend without paying fees at state schools.
Giải thích: state school: trường công lập
primary school: trường tiểu học secondary school: trường trung học cơ sở
high school: trường trung học phổ thông independent school: trường tư
=> state school >< independent school
Tạm dịch: Tất cả trẻ em được đi học mà không phải trả phí ở trường công lập
Đáp án: D
Câu 34:
22/07/2024That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.
Giải thích: well-behaved (cư xử tốt, phải phép) >< behaving improperly (cư xử không nghiêm túc);
behaving nice - cư xử lễ độ;
behaving cleverly - cư xử khôn khéo;
good behaviour - hành vi tốt.
Tạm dịch: Đó là một cậu bé hành xử tốt mà hành vi của cậu ta không có gì để phàn nàn.
Đáp án: A
Câu 35:
22/07/2024“Mary, I think these clothes are inappropriate for this important celebration.”
Giải thích: inappropriate (a) : không thích hợp
suitable (adj): phù hợp improper (adj): khiếm nhã
attractive (adj): hấp dẫn available (adj): có sẵn
inappropriate >< appropriate
Tạm dịch: "Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này."
Đáp án: A
Câu 36:
21/07/2024Despite having a bigger and cheaper choice of healthy foods, many Americans have lost a lot of weight.
Giải thích: lose weight: giảm cân
acquire (v): có được, thu được win (v): thắng
gain weight: tăng cân obtain (v): đạt được
=> gain >< lose
Tạm dịch: Mặc dù có một sự lựa chọn lớn hơn và rẻ hơn cho các thực phẩm lành mạnh, nhiều người Mỹ đã bị giảm nhiều cân.
Đáp án: C
Câu 37:
18/07/2024No one knew precisely what would happen to human being in space.
Giải thích: precisely: một cách chính xác
informally: [một cách] không chính thức flexibly: [một cách] linh hoạt
wrongly: [một cách] sai casually: [một cách] ngẫu nhiên, xuềnh xoàng
=> precisely >< wrongly
Tạm dịch: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong không gian.
Đáp án C
Câu 38:
21/07/2024A lot of people think that Angelina Jolie is really hot.
Giải thích: hot (a): nóng bỏng, hấp dẫn
cool (a): mát mẻ, điềm tĩnh unattractive (a): không hấp dẫn
memorable (a): đáng nhớ beautiful (a): xinh đẹp
=> hot >< unattractive
Tạm dịch: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie rất hấp dẫn.
Đáp án: B
Câu 39:
22/07/2024Nonfat milk has slightly less fat than low fat.
Giải thích: slightly (adv): một ít
A. a little: một ít, dùng với danh từ không đếm được B. a few: một ít, dùng với danh từ đếm được
C. much: nhiều, dùng với danh từ không đếm được D. small (adj): nhỏ
=> much >< slightly
Tạm dịch: Sữa không béo ít béo hơn sữa ít béo.
Đáp án: C
Câu 40:
22/07/2024I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.
Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ
being on time: đến đúng giờ
being cheerful: vui vẻ
being sufficient: đầy đủ
being late: đến muộn=> being late >< punctuality
Tạm dịch: Tôi phải có một chiếc đồng hồ vì sự đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.
Đáp án: D
Câu 41:
22/07/2024Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự
impolite (adj): bất lịch sự polite (adj): lịch sự
unacceptable (adj): không thể chấp nhận được rude (adj): thô lỗ
=> polite >< discourteous
Tạm dịch: Thật là bất lịch sự khi hỏi của người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân hoặc thu nhập của họ.
Đáp án: B
Câu 42:
21/07/2024Remember not to show your nervousness during a job interview.
Giải thích: nervousness: lo lắng
confidence (n): sự tự tin anxiety (n): sự lo lắng
challenge (n): sự thách thức creativeness (n): sự sáng tạo
nervousness >< confidence
Tạm dịch: Hãy nhớ không để lộ sự căng thẳng của bạn trong một cuộc phỏng vấn xin việc.
Đáp án: A
Câu 43:
07/11/2024She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
Đáp án D
lose control of: mất kiểm soát
put in charge of: được giao trách nhiệm
make room for: nhường chỗ cho
get in touch with: giữ liên lạc với >< lost contact with: mất liên lạc → Chọn D.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã rất buồn vì cô đã mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi ra nước ngoài học.
Câu 44:
21/07/2024The United States is a major influence in the United Nations.
Giải thích: major (a): chính
main (a): chính real (a): thực minor (a): nhỏ, phụ true (a): đúng
major >< minor
Tạm dịch: Nước Mỹ là ảnh hướng chính với Liên Hợp Quốc.
Đáp án: C
Câu 45:
18/07/2024More people are now employed in service industries than in manufacturing.
Giải thích: employed (a): có việc làm
jobless (a): thất nghiệp having jobs: có việc
trained (a): được đào tạo vulnerable (a): có thể bị tổn thương
employed >< jobless
Tạm dịch: Càng ngày càng nhiều người làm việc trong ngành công nghiệp dịch vụ hơn là sản xuất.
Đáp án: ACâu 46:
18/07/2024She is a very generous woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
Giải thích: generous (adj): hào phóng
A. mean (adj): bủn xỉn B. amicable (adj): thân thiện
C. kind (adj): tốt bụng D. hospitable (adj): hiếu khách
=> generous >< mean
Tạm dịch: Cô ấy là một người phụ nữ hào phóng. Cô ấy đã tặng hầu hết gia sản của cô ấy cho tổ chức từ thiện.
Đáp án: A
Câu 47:
22/07/2024He found the course difficult so he had to spend most of his time on study.
Giải thích: difficult (a): khó
memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên easy (a): dễ dàng
interesting (a): thú vị hard (a): khó, cứng
=> difficult >< easy
Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.
Đáp án: B
Câu 48:
22/07/2024His rude comments made other Facebookers very angry.
Giải thích: rude (adj): thô lỗ
pleasant (adj): vui vẻ, thoải mái honest (adj): thật thà
polite (adj): lịch sự kind (adj): tốt bụng
=> polite >< rude
Tạm dịch: Những nhận xét thô lỗ của anh ấy đã làm cho các Facebooker khác rất tức giận.
Đáp án: C
Câu 49:
18/07/2024She denied having stolen his mother's money.
Giải thích: deny Ving/ having Vpp : phủ nhận
refuse + to V: từ chối admit + Ving: thừa nhận
insist on + Ving: khăng khăng remind + to V: nhắc nhở
=> deny >< admit
Tạm dịch: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền của mẹ mình.
Đáp án: B
Câu 50:
22/07/2024He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Giải thích: discourtesy: sự bất lịch sự, khiếm nhã
A. rudeness : sự thô lỗ, khiễm nhã B. measurement: sự đo lường
C. encouragement : sự khuyến khích D. politeness : sự lịch sự
=> discourtesy : sự khiếm nhã >< politeness : sự lịch sự
Tạm dịch : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự khiếm nhã như vậy với một vị chủ tịch khi nó xảy đến tại buổi họp hằng năm vào tháng 5.
Đáp án D
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2835 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (3479 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Chức năng giao tiếp có đáp án (10562 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (4668 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ thông hiểu có đáp án (3803 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án (3618 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án (2479 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2428 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án (2122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Đọc hiểu có đáp án (2087 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án (2021 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (1128 lượt thi)