Câu hỏi:
22/07/2024 192That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.
A. behaving improperly
B. behaving nice
C. good behavior
D. behaving cleverly
Trả lời:
Giải thích: well-behaved (cư xử tốt, phải phép) >< behaving improperly (cư xử không nghiêm túc);
behaving nice - cư xử lễ độ;
behaving cleverly - cư xử khôn khéo;
good behaviour - hành vi tốt.
Tạm dịch: Đó là một cậu bé hành xử tốt mà hành vi của cậu ta không có gì để phàn nàn.
Đáp án: A
Giải thích: well-behaved (cư xử tốt, phải phép) >< behaving improperly (cư xử không nghiêm túc);
behaving nice - cư xử lễ độ;
behaving cleverly - cư xử khôn khéo;
good behaviour - hành vi tốt.
Tạm dịch: Đó là một cậu bé hành xử tốt mà hành vi của cậu ta không có gì để phàn nàn.
Đáp án: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
Câu 3:
They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
Câu 4:
We have to employ extra staff to deal with the increased workload.
Câu 7:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Câu 8:
No one knew precisely what would happen to human being in space.
Câu 11:
The government is being widely criticized in the media for falling to limit air pollution.
Câu 12:
More people are now employed in service industries than in manufacturing.
Câu 14:
Slang can be defined as a set of lexical, grammatical, and phonological regularities used in informal speech.
Câu 15:
If we use robots instead of humans, many people may be out of work.