Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu (Phần 3)
-
3698 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The investors bought a deserted warehouse __________ convert it into a shopping mall for the townspeople.
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích
Giải thích:
so that + mệnh đề: để mà
with a view to V_ing: có ý định làm gì
in order to V: để làm gì
Tạm dịch: Các nhà đầu tư đã mua một nhà kho bỏ hoang để chuyển đổi nó thành một trung tâm mua sắm cho người dân thị trấn.
Chọn D
Câu 2:
23/07/2024I don't think Peter will reject that job offer, ___________?
Đáp án B
Xét về cấu trúc câu hỏi đuôi, ta thấy mệnh đề đầu là “I don’t think + S2 + V2”=> ta chia câu hỏi theo mệnh đề sau. Ta thấy câu mệnh đề chính là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định.
Dịch nghĩa: “Tôi không tin Peter sẽ từ chối đề nghị đó, phải không?
Câu 3:
23/07/2024By the time Brown's daughter graduates,_______retired.
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ thời gian
Giải thích: Cấu trúc: By the time + S + V (thì hiện tại), S + will have P2 (thì tương lai hoàn thành)
Tạm dịch: Trước khi con gái của Brown tốt nghiệp, anh sẽ nghỉ hưu.
Chọn A
Câu 4:
18/07/2024Nobody likes his behavior,______?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Nếu vế chính có “Nobody” thì ở câu hỏi đuôi ta dùng “they” và ở thể khẳng định Động từ ở mệnh đề đầu là “likes” nên trợ động từ ở câu hỏi đuôi ta dùng “do”.
Tạm dịch: Không ai thích cách hành xử của anh ấy, phải không?
Chọn B
Câu 5:
18/07/2024______ ten minutes earlier, you would have got a better seat.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Trong câu ta sử dụng câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… + have + PP +…
Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo: Had + S + PP +…, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu cậu đã đến sớm hơn mười phút, cậu hẳn đã có được chỗ ngồi tốt hơn rồi.
Chọn D
Câu 6:
18/11/2024Extinction means a situation ______ a plant, an animal or a way of life stops existing.
Đáp án D
Từ cần điền là một đại từ quan hệ chiếu cho danh từ chỉ vật ‘a situation’ đứng trước nó và và đứng sau giới từ ‘in’ → Dùng ‘which’ → Chọn D.
Dịch nghĩa: Sự tuyệt chủng có nghĩa là một tình huống mà trong đó một loài thực vật, động vật hoặc một cách sống ngừng tồn tại.
Câu 7:
18/07/2024The song has______been selected for the 2018 World Cup, Russia.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
office (n): văn phòng officer (n): nhân viên; viên chức
officially (adv): [một cách] chính thức official (a): chính thức
Vị trí này (giữa hai trợ động từ) ta cần một trạng từ.
Tạm dịch: Bài hát đã chính thức được chọn cho World Cup 2018, Nga.
Chọn CCâu 8:
18/07/2024This factory produced_______motorbikes in 2008 as in the year 2006.
Kiến thức: So sánh gấp bao nhiêu lần
Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp bao nhiêu lần:twice, three times,... + as +….+ as
Tạm dịch: Nhà máy này sản xuất xe máy vào năm 2008 gấp 2 lần so với năm 2006.
Chọn C
Câu 9:
22/07/2024There has been little rain in this area for too long, ______?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.
Vế trước dùng “there has been” và lượng từ mang nghĩa phủ định “little” nên câu hỏi đuôi là “has there”. Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?
Chọn B
Câu 10:
07/11/2024Project-based learning provides wonderful opportunities for students to develop their ______.
Đáp án B
creative (adj) sáng tạo
creativity (n) óc sáng tạo, tính sáng tạo
create (v) tạo ra, phát minh
creatively (adv) một cách sáng tạo
Từ cần điền là một danh từ đứng sau tính từ sở hữu ‘their’ bổ nghĩa cho động từ trong câu → Chọn B.
Dịch nghĩa: Học tập dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời để học sinh phát triển khả năng sáng tạo của mình.
Câu 11:
22/07/2024Businesses will not survive ______ they satisfy their customers.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
or else: nếu không in case: trong trường hợp, phòng khi
unless = if + S + trợ động từ + not: trừ khi if: nếu như
Tạm dịch: Các doanh nghiệp sẽ không tồn tại trừ phi họ thỏa mãn khách hàng.
Chọn C
Câu 12:
18/07/2024When I was small, my parents were often away; my grandmother ______ take care of me.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở ngữ cảnh quá khứ “was – were” => loại
should: nên => không phù hợp về nghĩa
ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.
Chọn C
Câu 13:
18/07/2024______ humans, dolphins use a system of sounds and body language to communicate, but understanding their conversations is not easy for humans.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
alike (a): giống, giống nhau unlike (giới từ, tính từ): không giống, khác
dislike (v): không thích, ghét like (giới từ, tính từ): giống, giống như
Tạm dịch: Giống như con người, cá heo sử dụng hệ thống âm thanh và ngôn ngữ cơ thể để giao tiếp, nhưng hiểu được cuộc trò chuyện của chúng không dễ dàng đối với con người.
Chọn D
Câu 14:
18/07/2024For those ______ in adventure and sport, there is a lot to do on Vanuatu’s islands in the South Pacific.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Câu đầy đủ: For those who are interested in adventure and sport, there is a lot to do on Vanuatu’s islands in the South Pacific.
=> Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ động từ đại từ quan hệ và động từ “are”
Tạm dịch: Đối với những người quan tâm đến mạo hiểm và thể thao, có rất nhiều việc để làm trên các hòn đảo của Vanuatu ở Nam Thái Bình Dương.
Chọn C
Câu 15:
18/07/2024This investigation is not only one that is continuing and worldwide ______ we expect to continue for quite some time.
Kiến thức: Cấu trúc not only… but also…
Giải thích:
Cấu trúc not only… but also…: Not only one that... but also one that...
Sau “not only” và “but also” phải có sự tương ứng, song song về từ loại.
Tạm dịch: Cuộc điều tra này không chỉ là vấn đề đang được tiếp tục và trên toàn thế giới mà còn là điều mà chúng tôi mong đợi sẽ tiếp tục trong một thời gian.
Chọn C
Câu 16:
14/11/2024Despite a lot of concerns, sending people into space seems certain; we ______ see lunar cities and maybe even new human cultures on other planets.
Đáp án A
can + Vo: có thể làm gì (chỉ khả năng, năng lực)
will + Vo: sẽ làm gì
must + Vo: phải làm gì
may + Vo: có thể làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
Dịch nghĩa: Mặc dù có nhiều lo ngại nhưng việc đưa con người vào không gian dường như chắc chắn; chúng ta có thể thấy các thành phố mặt trăng và thậm chí có thể là những nền văn hóa nhân loại mới trên các hành tinh khác.
Câu 17:
18/07/2024She really treasures the ______ car that she inherits from her grandfather.
Kiến thức: Trật tự của tính từ trước danh từ
Giải thích: Size (kích cỡ) – big + Age (tuổi tác) – old + Color (màu sắc) – green
Tạm dịch: Cô ấy thực sự trân trọng chiếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cô ấy được thừa hưởng từ ông nội.
Chọn A
Câu 18:
18/07/2024Despite playing under strength, our football team, U23 Viet Nam, _______ beat their rivals such as Qatar and Iraq.
Kiến thức: Phân biệt giữa can/could và be able to
Giải thích:
Phân biệt giữa can/could và be able to:
- can/could: để diễn tả ai đó nói chung có khả năng hay được phép làm điều gì
- be able to: để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, ngoài ra, để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt
Tạm dịch: Mặc dù chơi dưới sức, đội bóng của chúng tôi, U23 Việt Nam, đã có thể đánh bại các đối thủ của họ như Qatar và Irac.
Chọn D
Câu 19:
18/07/2024I only tell my secrets to my _______ friend as she never reveals them to anyone.
Kiến thức:
Từ vựng
Giải thích:
creative (a): sáng tạo enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
trustworthy (a): đáng tin cậy unrealizable (a): không thể thực hiện, không làm được
Tạm dịch: Tôi chỉ nói những bí mật của tôi với người bạn đáng tin cậy vì cô ấy không bao giờ tiết lộ cho bất cứ ai.
Chọn C
Câu 20:
18/07/2024Everyone thinks that the concert last night was extremely successful, _______?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Nếu câu đầu có I + think, believe, suppose, feel… + mệnh đề phụ => ta lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi.
Tạm dịch: Mọi người nghĩ buổi hoà nhạc tối đêm qua rất thành công, đúng không?
Chọn A
Câu 21:
21/07/2024In developed world, there are hardly _______ jobs left which don’t use computers to carry out many daily tasks.
Kiến thức: Từ chỉ số lượng
Giải thích:
- any: thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- some: thường dùng trong câu khẳng định
- none: ở đây đã có một từ thể hiện sự phủ định là “hardly” nên không thể dùng “none” nữa
- much: dùng cho danh từ không đếm được, ở đây “jobs” là danh từ đếm được số nhiều nên ta không thể dùng “much”
Tạm dịch: Ở các nước phát triển, hầu như không còn công việc nào không sử dụng máy tính để thực hiện nhiều công việc hàng ngày.
Chọn B
Câu 22:
18/07/2024Graham was disappointed because he _______ for the bus for an hour.
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong quá khứ và kéo dài đến một thời điểm nào khác trong quá khứ (nhấn mạnh vào sự liên tục) Công thức: S + had been V-ing
Tạm dịch: Graham rất thất vọng vì cậu ấy đã đợi xe bus cả tiếng đồng hồ rồi.
Chọn D
Câu 23:
18/07/2024She said she had a headache. Otherwise, she ______ in the dance.
Kiến thức: Câu điều kiện đặc biệt
Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 3 đặc biệt: S + V (thì quá khứ đơn). Otherwise, S + would + have + PP
Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy bị đau đầu. Nếu không cô ấy hẳn đã tham gia nhảy rồi.
Chọn DCâu 24:
23/07/2024I _______ the living room by the time Dad comes home. He will be surprised.
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ thời gian
Giải thích: Cấu trúc: S + will have P2 by the time + S + V (thì hiện tại)
Tạm dịch: Tôi sẽ sơn xong phòng khách trước khi bố về. Ông sẽ rất ngạc nhiên.
Chọn DCâu 25:
17/07/2024An international menu _____ a variety of food can attract most of the tourists.
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ta dùng hiện tại phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn đối với dạng chủ động (dạng bị động ta dùng quá khứ phân từ)
Câu đầy đủ: An international menu which offers a variety of food can attract most of the tourists.
=> Rút gọn mệnh đề quan hệ: An international menu offering a variety of food can attract most of the tourists.
Tạm dịch: Một thực đơn quốc tế cung cấp nhiều món ăn đa dạng có thể thu hút hầu hết khách du lịch.
Chọn B
Câu 26:
22/07/2024Not ______ on such a hot day, the beach was crowded.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí đứng đầu câu này ta cần một trạng từ
surprise (v,n): làm cho ngạc nhiên/ sự ngạc nhiên surprised (tính từ bị động): ngạc nhiên
surprising (tính từ chủ động): ngạc nhiên surprisingly (adv): một cách đáng ngạc nhiên
Tạm dịch: Thật không ngạc nhiên vào một ngày nóng như này, bãi biển rất đông.
Chọn D
Câu 27:
18/07/2024She ______ herself on cooking Vietnamese traditional dishes.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
focus on sth/sb: tập trung vào ai/cái gì
motivate sb to do sth: thúc đẩy ai đó làm gì
congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai vì làm cái gì
pride oneself on doing sth: làm bản thân tự hào trong việc làm gì
Tạm dịch: Cô ấy tự hào trong việc nấu những món ăn Việt truyền thống.
Chọn D
Câu 28:
18/07/2024If you like asking, there’s a ski ______ under an hour’s driving from Madrid.
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
resort (n): khu nghỉ dưỡng station (n): trạm, nhà ga
place (n): nơi chốn port (n): cảng
Cụm từ “ ski resort”: khu trượt tuyết
Tạm dịch: Nếu bạn thích trượt tuyết, có một khu trượt tuyết lái xe khoảng 1 giờ đồng hồ đi từ Marid.
Chọn A
Câu 29:
20/07/2024He’s very ____ about his private life. He’s got no secrets.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trustworthy (a): đáng tin cậy direct (a): trực tiếp
open (a): cởi mở, thẳng thắn sincere (a): chân thành
Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật.
Chọn C
Câu 30:
18/07/2024Even though they don’t agree with what’s happening, they’re too ____ to protest.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
apathetic (a): hờ hửng, lãnh đạm subdued (a): bị chinh phục
quiet (a): yên tĩnh, trầm lặng outgoing (a): dễ gần, thân thiện
Tạm dịch: Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá hờ hửng để phản đối lại.
Chọn A
Câu 31:
18/07/2024____ one or more units of living substance called protoplasm.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
Câu cơ bản có đầy đủ thành phần chủ ngữ (S) và động từ chính (V)
Câu đã có thành phần tân ngữ là “one or more units of living substance” và “called protoplasm” là mệnh đề quan hệ rút gọn bổ trợ nghĩa cho “living substance”
=> Cần chọn đáp án có S và V
Tạm dịch: Tất cả những vật sống bao gồm một hay nhiều đơn vị tế bào sống cái mà được gọi là nguyên sinh vật.
Chọn C
Câu 32:
18/07/2024The production of tin ore in the United States is relatively insignificant, ____ less than one hundred tons annually.
Kiến thức: Sự kết hợp từ (collocations)
Giải thích: Cụm từ “amount of sth” ( một số lượng/ một lượng cái gì đó)
Tạm dịch: Sản lượng quặng thiếc ở Mỹ hầu như không nhiều, hằng năm sản lượng ít hơn 100 tấn .
Chọn D
Câu 33:
21/07/2024If it had not rained last night, the roads in the city ______ so slippery now.
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 2 và loại 3) diễn tả một hành động trong quá khứ có ảnh hưởng đến một hành động ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + had P2 (+ trạng từ quá khứ), S + would/could… + V (+ trạng từ hiện tại)
Tạm dịch: Nếu tối qua trời không mưa, thì bây giờ đường phố đã không trơn thế này rồi.
Chọn ACâu 34:
18/09/2024My dog as well as my cats ______ twice a day.
Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: ‘twice a day – hai lần một ngày’.
Trong câu có 2 chủ ngữ sử dụng cấu trúc ‘S1 + as well as + S2’ thì động từ trong câu được chia theo chủ ngữ đầu (chủ ngữ ở xa) của câu → Chủ ngữ ‘my dog’ là dạng số ít → Động từ ở thì HTĐ chia dạng Vs/es.
Dịch nghĩa: Chó của tôi cũng như mèo của tôi ăn hai lần một ngày.
Câu 35:
02/12/2024It seems that you are right, ______?
Đáp án C
Đối với câu hỏi đuôi, nếu câu chính là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, câu hỏi đuôi sẽ sử dụng thể phủ định.
Câu "It seems that you are right" là một câu khẳng định, với chủ ngữ là “it” => phần câu hỏi đuôi sử dụng "doesn't it" (do not + it), bởi "it" là chủ ngữ trong câu chính.
Dịch nghĩa: “Có vẻ như bạn đúng, phải không?"
Câu 36:
18/07/2024Valentine’s Day, ______ from Roman, is now celebrated all over the world.
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ta dùng quá khứ phân từ (PP) để tạo mệnh đề quan hệ rút gọn đối với câu bị động (dạng chủ động ta dùng hiện tại phân từ).
Câu đầy đủ: Valentine’s Day, which is originated from Roman, is now celebrated all over the world.
Tạm dịch: Ngày Valentine, bắt nguồn từ La Mã, hiện đang được tổ chức trên toàn thế giới.
Chọn D
Câu 37:
08/11/2024Until the situation has settled down, it is _____ to travel to that country.
Đáp án B
well-advised (adj) khôn ngoan, cẩn trọng
inadvisable (adj) không nên, không khôn, không thích hợp
advisable (adj) nên, thích hợp, đáng theo
ill-advised (adj) khờ dại, nhẹ dạ
Dịch nghĩa: Cho đến khi tình hình ổn định, thì việc đi du lịch đến quốc gia đó là không nên.
Câu 38:
18/07/2024If oil supplies run out in 2050 then we need to find ______ energy sources soon.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau
alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi
=> alternative energy sources: nguồn năng lượng thay thế
Tạm dịch: Nếu nguồn cung dầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.
Chọn C
Câu 39:
04/10/2024A survey was ________ to study the effects of mass media on young adults.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Ta có: cấu trúc “carry out a survey: tiến hành khảo sát”
Dịch nghĩa: “Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu tác động của phương tiện truyền thông đại chúng đối với người trẻ tuổi.”
Câu 40:
18/07/2024Since Elgin was fired from the university, he has been forced to work hard to earn his _______.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
tuition (n): học phí
debt (n): khoản nợ
livelihood (n): kế sinh nhai ( earn a livelihood: kiếm kế sinh nhai)
finance (n): tài chính
Tạm dịch: Vì Elgin bị đuổi khỏi trường đại học, anh ấy buộc phải làm việc chăm chỉ để kiếm cớ sinh nhai.
Chọn C
Câu 41:
30/10/2024We bought some _______.
Đáp án C
Ta có: trật tự tính từ miêu tả một danh từ, theo quy tắc: Opinion (ý kiến) + Size (kích thước) + Age (tuổi) + Shape (hình dáng) + Color (màu sắc) + Origin (nguồn gốc) + Material (chất liệu) + Purpose (mục đích).
Áp dụng quy tắc này:
Lovely (dễ thương) thuộc loại "Opinion" (ý kiến).
Old (cũ) thuộc loại "Age" (tuổi).
German (Đức) thuộc loại "Origin" (nguồn gốc).
Dịch nghĩa: “Chúng tôi đã mua một vài chiếc ly cổ điển dễ thương của Đức."
Câu 42:
21/07/2024This is the first time James _________ a strike.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: Công thức: It/This is the first time + S + have/has + P2: lần đầu ai đó làm gì…
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên James tham gia một cuộc đình công.
Chọn C
Câu 43:
18/09/2024More and more investors are pouring money into food and beverage _______ start-ups.
Đáp án C
Không cần mạo từ ở đây, ‘start-ups’ là danh từ số nhiều và không đề cập đến đối tượng cụ thể.
Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vào các công ty khởi nghiệp trong ngành thực phẩm và đồ uống.
Câu 44:
18/07/2024The temperature ________ takes place varies widely from material to material.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích: Có thể sử dụng “giới từ + which/whom” để thay thế cho cụm trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Tạm dịch: Nhiệt độ khác nhau ở từng loại vật liệu
Chọn A
Câu 45:
23/07/2024The noise in the hall was terrible but he just _____ on speaking as if he couldn’t hear it.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
go on + V-ing: tiếp tục làm gì
set on/upon sb: đột ngột tấn công
run on: tiếp tục (lâu hơn mong đợi)
Tạm dịch: Âm thanh ở hành lang rất kinh khủng nhưng anh ấy vẫn tiếp tục nói cứ như thể anh ấy không nghe thấy gì.
Chọn A
Câu 46:
22/07/2024I haven’t been up into the attic for twenty years. Anything ______ be up there!
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
can + V: có thể (chỉ khả năng làm việc gì đó) might + V: có thể ( chỉ khả năng xảy ra của sự việc)
needn’t + V: không cần làm gì ought to + V: phải làm gì ( = must +V)
Đại từ bất định “ anything” thường đi với câu ở dạng phủ định
Tạm dịch: Hai mươi năm rồi tôi chưa lên gác mái. Chả có gì cần lên trên đó cả.
Chọn B
Câu 47:
23/07/2024You are allowed to go to the party ______ you don’t stay out too late. Remember to be back here no later than 11.30 p.m.
Kiến thức: Cấu trúc với “if”
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If + S1 + V1 ( chia thì hiện tại đơn)…, S2 + will + V2… Unless …= If …not…: Trừ phi, nếu …không…
Tạm dịch: Con được cho đi tiệc neesi con không ở lại quá muộn. Nhớ về trước 11 rưỡi.
Chọn A
Câu 48:
18/07/2024Thieves ______ over a million dollars in cash from the Bank of East Asia in Central last month.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “ last month”
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/ V2
Tạm dịch: Những kẻ trộm đã ăn cắp hơn 1 triệu đô tiền mặt từ ngân hàng Đông Á ở Trung tâm tháng trước.
Chọn B
Câu 49:
23/07/2024Next year, we are going to a place ______.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích: Sử dụng đại từ quan hệ “where” để thay thế cho cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn ( place).
Tạm dịch: Năm tới chúng tôi dự định đi tới nơi mà chúng tôi có thể trượt tuyết.
Chọn B
Câu 50:
21/07/2024Scientist are warning that human activity is starting to cause ____ in the Earth’s climate due to increasing temperatures.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
conservation (n): sự bảo tồn changes (n): sự thay đổi
habitats (n): môi trường sống deforestations (n): cháy rừng
Tạm dịch: Các nhà khoa học cảnh báo rằng hoạt động của con người đang bắt đầu gây ra những thay đổi trong khí hậu Trái Đất do nhiệt độ tăng lên.
Chọn B
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu (Phần 1)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu (Phần 2)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (4805 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án (3697 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án (2542 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Chức năng giao tiếp có đáp án (10848 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ thông hiểu có đáp án (3926 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (3578 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2871 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2503 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Đọc hiểu có đáp án (2185 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án (2165 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án (2163 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (1181 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (1177 lượt thi)