Câu hỏi:
18/07/2024 225She ______ herself on cooking Vietnamese traditional dishes.
A. focuses
B. motivates
C. congratulates
D. prides
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
focus on sth/sb: tập trung vào ai/cái gì
motivate sb to do sth: thúc đẩy ai đó làm gì
congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai vì làm cái gì
pride oneself on doing sth: làm bản thân tự hào trong việc làm gì
Tạm dịch: Cô ấy tự hào trong việc nấu những món ăn Việt truyền thống.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
focus on sth/sb: tập trung vào ai/cái gì
motivate sb to do sth: thúc đẩy ai đó làm gì
congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai vì làm cái gì
pride oneself on doing sth: làm bản thân tự hào trong việc làm gì
Tạm dịch: Cô ấy tự hào trong việc nấu những món ăn Việt truyền thống.
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
You are allowed to go to the party ______ you don’t stay out too late. Remember to be back here no later than 11.30 p.m.
Câu 4:
If it had not rained last night, the roads in the city ______ so slippery now.
Câu 5:
More and more investors are pouring money into food and beverage _______ start-ups.
Câu 7:
Extinction means a situation ______ a plant, an animal or a way of life stops existing.
Câu 8:
The temperature ________ takes place varies widely from material to material.
Câu 10:
An international menu _____ a variety of food can attract most of the tourists.
Câu 12:
In developed world, there are hardly _______ jobs left which don’t use computers to carry out many daily tasks.
Câu 13:
______ humans, dolphins use a system of sounds and body language to communicate, but understanding their conversations is not easy for humans.
Câu 15:
A survey was ________ to study the effects of mass media on young adults.