Câu hỏi:

18/11/2024 490

Extinction means a situation ______ a plant, an animal or a way of life stops existing.

A. to which

B. for which

C. on which

D. in which

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Từ cần điền là một đại từ quan hệ chiếu cho danh từ chỉ vật ‘a situation’ đứng trước nó và và đứng sau giới từ ‘in’ → Dùng ‘which’ → Chọn D.

Dịch nghĩa: Sự tuyệt chủng có nghĩa là một tình huống mà trong đó một loài thực vật, động vật hoặc một cách sống ngừng tồn tại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I don't think Peter will reject that job offer, ___________?

Xem đáp án » 23/07/2024 4,332

Câu 2:

My dog as well as my cats ______ twice a day.

Xem đáp án » 18/09/2024 1,113

Câu 3:

You are allowed to go to the party ______ you don’t stay out too late. Remember to be back here no later than 11.30 p.m.

Xem đáp án » 23/07/2024 676

Câu 4:

If it had not rained last night, the roads in the city ______ so slippery now.

Xem đáp án » 21/07/2024 614

Câu 5:

More and more investors are pouring money into food and beverage _______ start-ups.

Xem đáp án » 18/09/2024 578

Câu 6:

Businesses will not survive ______ they satisfy their customers.

Xem đáp án » 22/07/2024 529

Câu 7:

The temperature ________ takes place varies widely from material to material.

Xem đáp án » 18/07/2024 477

Câu 8:

It seems that you are right, ______?

Xem đáp án » 02/12/2024 476

Câu 9:

An international menu _____ a variety of food can attract most of the tourists.

Xem đáp án » 17/07/2024 378

Câu 10:

There has been little rain in this area for too long, ______?

Xem đáp án » 22/07/2024 367

Câu 11:

In developed world, there are hardly _______ jobs left which don’t use computers to carry out many daily tasks.

Xem đáp án » 21/07/2024 337

Câu 12:

______ humans, dolphins use a system of sounds and body language to communicate, but understanding their conversations is not easy for humans.

Xem đáp án » 18/07/2024 315

Câu 13:

Not ______ on such a hot day, the beach was crowded.

Xem đáp án » 22/07/2024 303

Câu 14:

A survey was ________ to study the effects of mass media on young adults.

Xem đáp án » 04/10/2024 303

Câu 15:

We bought some _______.

Xem đáp án » 30/10/2024 252