Câu hỏi:
18/07/2024 130
______ ten minutes earlier, you would have got a better seat.
______ ten minutes earlier, you would have got a better seat.
A. Were you arrived
B. If you arrived
C. If you hadn’t arrived
D. Had you arrived
Trả lời:
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Trong câu ta sử dụng câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… + have + PP +…
Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo: Had + S + PP +…, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu cậu đã đến sớm hơn mười phút, cậu hẳn đã có được chỗ ngồi tốt hơn rồi.
Chọn D
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Trong câu ta sử dụng câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… + have + PP +…
Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo: Had + S + PP +…, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu cậu đã đến sớm hơn mười phút, cậu hẳn đã có được chỗ ngồi tốt hơn rồi.
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
You are allowed to go to the party ______ you don’t stay out too late. Remember to be back here no later than 11.30 p.m.
Câu 4:
If it had not rained last night, the roads in the city ______ so slippery now.
Câu 5:
More and more investors are pouring money into food and beverage _______ start-ups.
Câu 7:
Extinction means a situation ______ a plant, an animal or a way of life stops existing.
Câu 8:
The temperature ________ takes place varies widely from material to material.
Câu 10:
An international menu _____ a variety of food can attract most of the tourists.
Câu 12:
In developed world, there are hardly _______ jobs left which don’t use computers to carry out many daily tasks.
Câu 13:
______ humans, dolphins use a system of sounds and body language to communicate, but understanding their conversations is not easy for humans.
Câu 14:
A survey was ________ to study the effects of mass media on young adults.