Câu hỏi:

18/07/2024 128

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

You _____ smoke in public places.

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

may: có thể

must: phải

might: có thể

mustn't: không được phép

=>You mustn't smoke in public places.

Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 23/07/2024 792

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 20/07/2024 599

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.

Xem đáp án » 23/07/2024 551

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.

- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 23/07/2024 523

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ I have a day off tomorrow?

- Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án » 21/07/2024 336

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 23/07/2024 326

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ I be here by 6 o'clock? 

- No, you _______.

Xem đáp án » 19/07/2024 303

Câu 8:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 21/07/2024 221

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 21/07/2024 220

Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.

Xem đáp án » 22/07/2024 215

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 18/07/2024 212

Câu 12:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 23/07/2024 199

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 21/07/2024 179

Câu 14:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 19/07/2024 163

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án » 18/07/2024 153