Câu hỏi:
18/07/2024 138Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Trả lời:
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn't: không được phép
=>You mustn't smoke in public places.
Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
Câu 3:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.
- She _______ there waiting for us.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow?
- Of course not. We have a lot of things to do.
Câu 6:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock?
- No, you _______.
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.
Câu 10:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
Câu 11:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
Câu 12:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Câu 13:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Câu 14:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Câu 15:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.