Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án
-
332 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
animal /ˈænɪml/
classify /ˈklæsɪfaɪ/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 2:
18/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
seriously /ˈsɪəriəsli/
commercial /kəˈmɜːʃl/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 3:
18/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
different /ˈdɪfrənt/
industry /ˈɪndəstri/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 4:
17/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/
addition /əˈdɪʃn/
survival /səˈvaɪvl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 5:
18/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
provide /prəˈvaɪd/
modern /ˈmɒdn/
depend /dɪˈpend/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 6:
20/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
medicine /ˈmedsn/
development /dɪˈveləpmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 7:
18/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.
Câu 8:
23/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
protection /prəˈtekʃn/
different /ˈdɪfrənt/
habitat /ˈhæbɪtæt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 9:
19/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
valuable /ˈvæljuəbl/
habitat /ˈhæbɪtæt/
agency /ˈeɪdʒənsi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 10:
19/07/2024Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
survival /səˈvaɪvl/
introduce /ɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 11:
18/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
provided /prəˈvaɪdɪd/
identified /aɪˈdentɪfaɪd/
disappeared /dɪsəˈpɪə(r)d/
Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/
Câu 12:
19/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
commerce /ˈkɒmɜːs/
biologist/baɪˈɒlədʒɪst/
loss /lɒs/
Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/
Câu 13:
22/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
product /ˈprɒdʌkt/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
human /ˈhjuːmən/
Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/
Câu 14:
18/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
wetland /ˈwetlənd/
Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/
Câu 15:
21/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
chemical /ˈkemɪkl/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
conserve /kənˈsɜːv/
Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/
Câu 16:
18/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
good /ɡʊd/
foot /fʊt/
cook /kʊk/
Câu A âm "oo" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /ʊ/
Câu 17:
22/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
panda /pændə/
face /feɪs/
late /leɪt/
Câu B âm "a" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /eɪ/
Câu 18:
17/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
science /ˈsaɪəns/
sour /ˈsaʊə(r)/
sure /ʃʊə(r)/
Câu D âm "s" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/
Câu 19:
19/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
survive /səˈvaɪv/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
human /ˈhjuːmən/
Câu B âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/
Câu 20:
17/07/2024Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
priority /praɪˈɒrəti/
crisis /ˈkraɪsɪs/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A âm "i" không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm thành /aɪ/
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speakinghonetics and Speaking (257 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (301 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading (343 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing (286 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án (376 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án (444 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án (331 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (663 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1170 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1262 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (723 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (669 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (628 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (534 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (530 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (486 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (473 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (460 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án (447 lượt thi)