Giải Toán lớp 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 610 lượt xem
Tải về


Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Toán lớp 2 trang 99 Luyện tập 1: Làm theo mẫu.

Mẫu:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 100 Luyện tập 2: Đọc và viết số.

Viết số

Đọc số

 108

?

855

?

510

?

904

?

661

?

 

Đọc số

Viết số

Hai trăm bảy mươi tư

?

Bốn trăm mười lăm

?

Bảy trăm hai mươi chín

?

Ba trăm bốn mươi bảy

?

Một nghìn

?

Trả lời:

Viết số

Đọc số

 108

Một trăm linh tám

855

Tám trăm năm mươi lăm

510

Năm trăm mười

904

Chín trăm linh bốn

661

Sáu trăm sáu mươi mốt

 

Đọc số

Viết số

Hai trăm bảy mươi tư

274

Bốn trăm mười lăm

415

Bảy trăm hai mươi chín

729

Ba trăm bốn mươi bảy

347

Một nghìn

1000

Toán lớp 2 trang 100 Luyện tập 3: Số?

a)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

c)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

d)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời

a) Hai số liền kề nhau hơn kém nhau 1 đơn vị, nên em điền được như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b) Hai số liền kề nhau hơn kém nhau 2 đơn vị, nên em điền được như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

c) Hai số liền kề nhau hơn kém nhau 5 đơn vị, nên em điền được như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

d) Hai số liền kề nhau hơn kém nhau 10 đơn vị, nên em điền được như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 100 Luyện tập 4: Bốn lớp 2A, 2B, 2C, 2D gấp hạc giấy để trang trí lớp.

Tìm số hạc giấy của mỗi lớp, biết rằng:

Số hạc giấy của lớp 2A là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số.

Số hạc giấy của lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 5 con.

Số hạc giấy của lớp 2C là số liền trước của 110.

Số hạc giấy của lớp 2D là số liền sau của 110.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số 90. Mà số hạc giấy của lớp 2A là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy:

Số hạc giấy của lớp 2A là 90 con.

Để tính số hạc giấy của lớp 2B, em lấy số hạc giấy của lớp 2A là 90 con cộng với số hạc giấy mà lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 5 con. Em có phép tính: 90 + 5 = 95 con. Vậy:

Số hạc giấy của lớp 2B là : 90 + 5 = 95 con

Số liền trước của số 110 là số 109. Mà số hạc giấy của lớp 2C là số liền trước của 110. Vậy:

Số hạc giấy của lớp 2C là 109 con.

Số liền sau của số 110 là số 111. Mà số hạc giấy của lớp 2D là số liền sau của 110. Vậy:

Số hạc giấy của lớp 2D là 111 con.

Vậy em được kết quả như sau:

Số hạc giấy của lớp 2A là 90 con.

Số hạc giấy của lớp 2B là : 90 + 5 = 95 con

Số hạc giấy của lớp 2C là 109 con.

Số hạc giấy của lớp 2D là 111 con.

Toán lớp 2 trang 101 Luyện tập 5: (>, =, <)?

497 …… 502          685 …… 680   

824 …… 828          781 …… 399

921 …… 912          254 …… 263

378 …… 300 + 70 + 8 

137 …… 300 + 10 + 7

564 …… 500 + 64  

Trả lời:

Em so sánh các số ở mỗi phần và được kết quả như sau:

497 < 502           685 > 680

824 < 828           781 > 399

921 > 912           254 < 263

378 = 300 + 70 + 8

137 < 300 + 10 + 7

564 = 500 + 64        

Toán lớp 2 trang 101 Luyện tập 6: Đổi chỗ hai hình để các số được sắp xếp theo thứ tự:

a) Từ lớn đến bé.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b) Từ bé đến lớn.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời

a) Từ lớn đến bé.

Em sắp xếp các số ở mỗi hình theo thứ tự từ lớn đến bé, em có: 614, 594, 575, 570.

Vậy em đổi chỗ hình màu tím và màu xanh lá để các số được sắp xếp thứ tự từ lớn đến bé. Em được kết quả như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

b) Từ bé đến lớn.

Em sắp xếp các số ở mỗi hình theo thứ tự từ bé đến lớn, em có: 369, 407, 417, 419.

Vậy em đổi chỗ hình màu cam và màu hồng để các số được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn. Em được kết quả như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 101 Luyện tập 7: Ước lượng.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Ước lượng: Có khoảng …… quả dâu.

Trả lời :

Em ước lượng có 11 nhóm quả dâu. Mỗi nhóm có 10 quả dâu tây. Vậy có (10 quả, 20 quả, 30 quả, 40 quả, 50 quả, 60 quả, 70 quả, 80 quả, 90 quả, 100 quả, 110 quả)

Em ước lượng có khoảng 110 quả dâu

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ

Toán lớp 2 trang 106, 107 Ôn tập phép nhân và phép chia

Toán lớp 2 trang 108, 109, 110 Ôn tập hình học và đo lường

Toán lớ 2 trang 111, 112 Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể

Toán lớp 2 trang 113 Thực hành và trải nghiệm - Dùng tay phân biệt các hình khối đã học

1 610 lượt xem
Tải về