Giải Toán lớp 2 trang 31, 32, 33 Đề-xi-mét – Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 31, 32, 33 Đề-xi-mét sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.
Giải Toán lớp 2 Đề-xi-mét
Toán lớp 2 trang 31 Thực hành 1: Tập viết
Học sinh tự tập viết theo mẫu.
Toán lớp 2 trang 31 Thực hành 2:
Trả lời:
a)
Quan sát hình vẽ em thấy gang tay em dài 13 cm, vì 13 cm > 10 cm, mà 10 cm = 1 dm, do đó gang tay em dài hơn 1 dm và ngắn hơn 2 dm, do 2 dm = 20 cm.
Vậy em điền như sau:
Gang tay em dài 13 cm
Gang tay em: dài hơn 1 dm,
ngắn hơn 2 dm.
b) Ước lượng:
Chiều rộng: khoảng 2 dm.
Chiều dài: khoảng 3 dm.
Toán lớp 2 trang 32 Luyện tập 1: Số?
Trả lời:
Quan sát hình, em xác định độ dài của kẹp giấy, dụng cụ gọt bút chì và bút chì.
Kết quả như sau:
Toán lớp 2 trang 32 Luyện tập 2: Tính:
a) 6 cm + 3 cm
10 dm – 4 dm
b) 3 cm + 7 cm – 9 cm
8 dm – 6 dm + 8 dm
Trả lời:
Em thực hiện phép tính: (lấy số trừ cho số, giữ nguyên đơn vị độ dài)
a) 6 cm + 3 cm = 9 cm
10 dm – 4 dm = 6 dm
b) Phép tính thứ nhất: 3 cm + 7 cm – 9 cm
Có 3 cm + 7 cm = 10 cm
10 cm – 9 cm = 1cm
Vậy 3 cm + 7 cm – 9 cm = 1 cm.
Phép tính thứ hai: 8 dm – 6 dm + 8 dm
8 dm – 6 dm = 2 dm
2 dm + 8 dm = 10 dm
Vậy 8 dm – 6 dm + 8 dm = 10 dm
Em điền kết quả như sau:
a) 6 cm + 3 cm = 9 cm
10 dm – 4 dm = 6 dm
b) 3 cm + 7 cm – 9 cm = 1 cm
8 dm – 6 dm + 8 dm = 10 dm
Toán lớp 2 trang 32 Luyện tập 3: Người ta cắt rời các băng giấy màu xanh và đỏ (như hình vẽ).
Trước khi cắt:
a) Số?
Băng giấy màu xanh dài ……cm
Băng giấy màu vàng dài ……cm
Băng giấy màu đỏ dài ……cm
b) Xanh, vàng hay đỏ?
Băng giấy dài nhất màu ……
Băng giấy ngắn nhất màu ……
Trả lời:
a) Cách 1: Em đo độ dài từng băng giấy rồi cộng lại
Độ dài băng giấy màu xanh là: 3 + 6 = 9 (cm).
Độ dài băng giấy màu vàng là 10 cm.
Độ dài băng giấy màu đỏ là: 1 + 3 + 4 = 8 cm.
Cách 2: Em dùng phép tính trừ
Băng giấy màu xanh dài là: 10 – 1 = 9 (cm)
Băng giấy màu đỏ dài là: 10 – 1 – 1 = 8 (cm)
b) Băng giấy màu xanh dài 9 cm, băng giấy màu vàng dài 10 cm, băng giấy màu đỏ dài 8 cm.
Em thấy 8 < 9 < 10
Băng giấy dài nhất là băng giấy màu vàng.
Băng giấy ngắn nhất là băng giấy màu đỏ.
Em điền kết quả như sau:
a) Số?
Băng giấy màu xanh dài 9 cm
Băng giấy màu vàng dài 10 cm
Băng giấy màu đỏ dài 8 cm
b) Xanh, vàng hay đỏ?
Băng giấy dài nhất màu vàng
Băng giấy ngắn nhất màu đỏ
Toán lớp 2 trang 33 Luyện tập 4: Số?
Trả lời:
a) 1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm 7 dm = 70 cm |
b) 10 cm = 1 dm 20 cm = 2 dm 50 cm = 5 dm |
Toán lớp 2 trang 33 Luyện tập 5: Số?
Anh cao 15 dm. Em cao 12 dm. Anh cao hơn em ……dm. Em thấp hơn anh ……dm. |
Trả lời:
Anh cao 15 dm, em cao 12 dm. Để tính anh cao hơn em hay em thấp hơn anh bao nhiêu đề-xi-mét, em thực hiện phép tính trừ: 15 dm – 12 dm = 3 dm
Em ghi kết quả như sau:
Anh cao hơn em 3 dm.
Em thấp hơn anh 3 dm.
Toán lớp 2 trang 33 Luyện tập 6: Ước lượng rồi đo chiều rộng bàn học ở lớp em.
Ước lượng: ……dm
Đo: ……dm
Trả lời:
Tùy vào loại bàn học ở lớp, em ước lượng và đo, chẳng hạn:
Ước lượng: 5 dm
Đo: 4 dm
Toán lớp 2 trang 33 Hoạt động thực tế: Tập ước lượng và đo một số đồ dùng gia đình theo đơn vị đề-xi-mét.
Trả lời:
Em tự ước lượng và đo một số đồ dùng gia đình như tivi, tủ lạnh,…
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Toán lớp 2 trang 34, 35 Em làm được những gì?
Toán lớp 2 trang 39 Phép cộng có tổng bằng 10
Toán lớp 2 trang 40, 9 cộng với một số
Toán lớp 2 trang 42, 8 cộng với một số
Toán lớp 2 trang 44, 45, 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
Xem thêm các chương trình khác: