Giải Toán lớp 2 trang 100, 101, 102, 103, 104 Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 100, 101, 102, 103, 104 Biểu đồ tranh sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 615 lượt xem
Tải về


Giải Toán lớp 2 Biểu đồ tranh

Toán lớp 2 trang 100 Thực hành 1: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn yêu thích mỗi môn thể thao của học sinh lớp 2A.

Môn thể thao yêu thích của chúng em

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Có bao nhiêu học sinh thích môn bóng rổ?

b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là bao nhiêu bạn?

c) Môn nào có số học sinh thích nhiều nhất?

Có bao nhiêu bạn thích môn đó?

Trả lời:

Nhìn vào biểu đồ tranh em điền được như sau:

a) Có 10 học sinh thích môn bóng rổ.

b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là: 10 – 9 = 1 bạn

c) Bóng đá là môn có nhiều bạn thích nhất: có 12 bạn thích.

Toán lớp 2 trang 101 Thực hành 2: Tìm hiểu về trái cây yêu thích của các học sinh trong tổ.

a) Thu thập

Dưới đây là hình ảnh trái cây yêu thích của các học sinh tổ 1.

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phân loại:

Các học sinh tổ 1 thích mấy loại trái cây? Kể tên các loại trái cây đó.

Kiểm đếm:

Có …… bạn thích chuối.

Có …… bạn thích thanh long.

Có …… bạn thích đu đủ.

Có …… bạn thích dưa hấu.

b) Đặt đồ vật vào bảng thể hiện số học sinh thích mỗi loại trái cây.

Trái cây yêu thích của chúng em

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Loại trái cây nào được nhiều bạn thích nhất?

Loại trái cây nào được ít bạn thích nhất?

Trả lời:

a)

Các bạn tổ 1 thích 4 lại trái cây: chuối, thanh long, đu đủ, dưa hấu.

Có 3 bạn thích chuối                                    Có 1 bạn thích thanh long.

Có 2 bạn thích đu đủ.                                   Có 5 bạn thích dưa hấu.

b)

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Dưa hấu được nhiều bạn thích nhất.

Thanh long được ít bạn thích nhất.

Toán lớp 2 trang 102 Luyện tập 1: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc giấy được lớp em trang trí.

Cốc giấy chúng em trang trí

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Mỗi loại cốc có bao nhiêu cái?

b) Loại cốc hình con gì có nhiều nhất?

c) Có tất cả bao nhiêu cái cốc được trang trí?

Trả lời:

Nhìn vào biểu đồ tranh và đếm số cốc, em được kết quả như sau:

a) Hổ: 8 cốc               Mèo: 10 cốc              Khỉ: 5 cốc

b) Loại cốc hình con mèo có nhiều nhất (10 cốc).

Để tính được có tất cả bao nhiêu cái cốc được trang trí, em lấy số cốc hình con hổ là 8 cốc cộng với số cốc hình con mèo là 10 cốc, rồi cộng với số cốc hình con khỉ là 5 cốc. Em có phép tính: 8 + 10 + 5 = 23 (cốc).

c) Có tất cả: 8 + 10 + 5 = 23 chiếc cốc được trang trí.

Toán lớp 2 trang 102 Luyện tập 2: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc nước mỗi bạn uống trong 1 ngày.

Lượng nước uống trong một ngày

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) So sánh số cốc nước uống trong một ngày của các bạn.

b) Cho biết 1l nước rót được 4 cốc nước đầy.

Em hãy đếm để biết bạn nào uống đủ 2l, chưa đủ 2l, nhiều hơn 2l nước một ngày.

Trả lời:

Nhìn vào biểu đồ tranh và đếm số cốc nước mà các bạn đã uống trong một ngày, em được kết quả như sau:

a) Bạn Mai uống nhiều nước trong một ngày nhất: 10 cốc.

Bạn Linh uống ít nước trong một ngày nhất: 6 cốc.

Bạn Nam uống 8 cốc.

b) 1 l nước rót được 4 cốc nước đầy thì:

Bạn Nam uống đủ 2 l nước.

Bạn Mai uống nhiều hơn 2 l nước.

Bạn Linh uống ít hơn 2 l nước.

Toán lớp 2 trang 103 Luyện tập 3: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn lớp 2B chọn nơi yêu thích mà mình muốn đến.

Nơi mà chúng em muốn đến

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Các bạn học sinh lớp 2B chọn mấy nơi yêu thích để đến?

b) Số?

Có …… bạn thích đến công viên.

Có …… bạn thích đến nhà sách.

Có …… bạn thích đến vườn bách thú.

Có …… bạn thích đến vùng quê.

c) Nơi nào được nhiều bạn thích đến nhất?

Nơi nào được ít bạn thích đến nhất?

Trả lời:

Nhìn vào biểu đồ tranh, em thấy có 4 nơi mà các bạn học sinh yêu thích để đến và đếm số lượng đồ vật mà các bạn đã đặt vào mỗi nơi yêu thích để đến này, em điền như sau:

a) Các bạn lớp 2B chọn 4 nơi yêu thích để đến

b) Số?

Có 12 bạn thích đến công viên.

Có 14 bạn thích đến nhà sách.

Có 7 bạn thích đến vườn bách thú.

Có 5 bạn thích đến vùng quê.

c) Nhà sách được nhiều bạn thích đến nhất.

Vùng quê được ít bạn thích đến nhất

Toán lớp 2 trang 104 Luyện tập 4: Tìm hiểu về thời tiết.

a) Thu thập

Dưới đây là bảng thời tiết hằng ngày trong hai tuần.

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phân loại, kiểm đếm

Cùng bạn đếm số ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây, ngày mưa trong hai tuần.

b) Đặt đồ vật vào bảng thể hiện số ngày mỗi loại.

Thời tiết trong hai tuần

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hai tuần là bao nhiêu ngày?

Số ngày nào nhiều nhất: ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây hay ngày mưa?

Trả lời:

Quan sát bảng thời tiết hằng ngày trong hai tuần em đếm được số ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây và ngày mưa. Sau khi đếm được số ngày này em lần lượt đặt đồ vật vào bảng thể hiện số ngày mỗi loại.

a) Ngày nắng: 5 ngày

Ngày nhiều gió: 2 ngày

Ngày nhiều mây: 3 ngày

Ngày mưa: 4 ngày.

b)

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103, 104 Bài 40: Biểu đồ tranh – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Em biết 1 tuần có 7 ngày, nên 2 tuần bằng 7 + 7 bằng 14 ngày. Vậy:

Hai tuần là 14 ngày.

Nhìn vào biểu đồ tranh ở trên em biết được: Số ngày nắng là nhiều nhất (5 ngày).

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 105 Có thể, chắc chắn, không thể

Toán lớp 2 trang 107, 108, 109 Ngày, giờ

Toán lớp 2 trang 110, 111 Ngày, tháng

Toán lớp 2 trang 112, 113, 114 Em làm được những gì?

Toán lớp 2 trang 115, 116, 117, 118 Ôn tập các số trong phạm vi 100

1 615 lượt xem
Tải về