Giải Toán lớp 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 496 lượt xem
Tải về


Giải Toán lớp 2 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000

Toán lớp 2 trang 88 Bài 1:

Ghép các thẻ thích hợp:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Có 153 khối lập phương

Đọc là: một trăm năm mươi ba

Viết là: 153

153 gồm 1 trăm, 5 chục và 3 đơn vị

Ta có: 153 = 100 + 50 + 3

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Có 135 khối lập phương

Đọc là: Một trăm ba mươi lăm

Viết là: 135

135 gồm 1 trăm, 3 chục và 5 đơn vị

Ta có: 135 = 100 + 30 + 5

Toán lớp 2 trang 88 Bài 2:

Số?

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Em quan sát các số trên tia số và thấy mỗi số trên tia số hơn kém nhau 10 đơn vị. Em dễ dàng điền được các số như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 88 Bài 3:

Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

a) Con vật nào nặng nhất?

b) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn bao nhiêu ki-lô-gam?

Lời giải

a) Cá sấu nặng: 492 kg

Hươu cao cổ nặng: 565 kg

Ngựa vằn nặng: 253 kg

Vì 253 kg < 492 kg < 565 kg nên hươu cao cổ nặng nhất.

b) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn số ki--gam là:

565 – 492 = 73 (kg)

Đáp số: 73 kg

Toán lớp 2 trang 89 Bài 4: Đặt tính rồi tính:
278 + 441                       

69 + 108              

374 – 182                      

645 – 73

Lời giải

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 89 Bài 5:

Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 576 hành khách mua vé ngồi và 152 hành khách mua vé giường nằm. Hỏi chuyến tàu đó có tất cả bao nhiêu hành khách?

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải:

Chuyến tàu đó có tất cả số hành khách là:

576 + 152 = 728 (hành khách)

Đáp số: 728 hành khách

Toán lớp 2 trang 89 Bài 6:

Trò chơi “Em số bí ẩn”

- Mỗi bạn viết một em số rồi gợi ý cho bạn khác đoán đúng số mình viết.

- Sau ba lượt chơi bạn nào đoán đúng được nhiều nhất sẽ thắng cuộc.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 88, 89 Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 – Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải:

Em có thể đưa ra các gợi ý như sau:

Số gồm: 5 trăm, 6 chục và 7 đơn vị: 567

Số liền trước của số 304 là: 303

Số liền sau của số 999 là: 1000

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 86, 87 Em vui học toán

Toán lớp 2 trang 90, 91 Ôn tập về só và các phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Toán lớp 2 trang 92, 93 Ôn tập về hình học và đo lường

Toán lớp 2 trang 94, 95 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Toán lớp 2 trang 96, 97, 98 Ôn tập chung

1 496 lượt xem
Tải về