Giải Toán lớp 2 trang 46, 47, 48 Các số trong phạm vi 1000 – Cánh diều
Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 46, 47, 48 Các số trong phạm vi 1000 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.
Giải Toán lớp 2 Các số trong phạm vi 1000
Toán lớp 2 trang 46 Bài 1:
Viết các số:
Bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn.
Lời giải:
Bốn trăm: 400
Năm trăm: 500
Sáu trăm: 600
Bảy trăm: 700
Tám trăm: 800
Chín trăm: 900
Một nghìn: 1000
Toán lớp 2 trang 46 Bài 2: Số?
Lời giải:
Em thấy rằng các số đều là các số tròn trăm. Số liền trước kém số liền sau 100 đơn vị hay số liền sau hơn số liền trước 100 đơn vị.
Các số đó là: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
Em điền như sau:
Toán lớp 2 trang 46 Bài 3: Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp ống hút?
Lời giải
Mỗi hộp ống hút có 100 ống hút. Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre nên cần mua 8 hộp ống hút.
Toán lớp 2 trang 47 Bài 4: Chọn số tương ứng với cách đọc:
Lời giải:
Một trăm tám mươi: 180
Một trăm năm mươi: 150
Một trăm bảy mươi: 170
Một trăm bốn mươi: 140
Một trăm sáu mươi: 160
Hai trăm: 200
Em nối như sau:
Toán lớp 2 trang 47 Bài 5: Số?
Lời giải
Các số cần điền là các số tròn chục có ba chữ số. Số liền trước kém số liền sau 10 đơn vị hay số liền sau hơn số liền trước 10 đơn vị.
Các số đó là: 110 , 120 , 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200.
Toán lớp 2 trang 47 Bài 6: Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:
Số cúc áo có trong hình vẽ bên là:
A. 800
B. 170
C. 80
Lời giải
Em quan sát hình vẽ thấy có 1 hộp cúc áo có 100 cúc.
Có 7 hộp cúc áo có 10 cúc nên 7 hộp cúc áo có:
10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 70 (cúc áo)
Có tất cả: 100 + 70 = 170 (cúc áo)
Em khoanh vào B.
Toán lớp 2 trang 48 Bài 7: Chọn cách đọc tương ứng với số:
Lời giải
Một trăm linh bảy: 107
Một trăm linh ba: 103
Một trăm linh tám: 108
Một trăm linh năm: 105
Một trăm linh sáu: 106
Một trăm mười: 110
Em nối như sau:
Toán lớp 2 trang 48 Bài 8: Số?
Lời giải
Em quan sát thấy rằng số liền trước kém số liền sau 1 đơn vị hay số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị.
Các số đó là: 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110
Em điền như sau:
Toán lớp 2 trang 48 Bài 9: Trò chơi “Lấy đủ số lượng”:
Lời giải
Để lấy đủ 130 khối lập phương, em thực hiện xếp mỗi hàng có 10 khối lập phương. 10 hàng có 100 khối lập phương và thêm 3 hàng nữa, em có 130 khối lập phương.
Để lấy đủ 104 khối lập phương, em thực hiện xếp mỗi hàng có 10 khối lập phương. 10 hàng có 100 khối lập phương và thêm 4 khối lập phương nữa, em có 104 khối lập phương.
Tương tự, em thực hiện lấy đủ các khối lập phương khác.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Toán lớp 2 trang 49 Các số có ba chữ số
Toán lớp 2 trang 50, 51 Các số có ba chữ số (tiếp theo)
Toán lớp 2 trang 53 So sánh các số có ba chữ số
Xem thêm các chương trình khác: