Giải Toán lớp 2 trang 53 So sánh các số có ba chữ số – Cánh diều

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 53 So sánh các số có ba chữ số sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 810 lượt xem
Tải về


Giải Toán lớp 2 So sánh các số có ba chữ số

Toán lớp 2 trang 53 Bài 1: (> , < , =)?

572 … 577                    

936 … 836                    

437 … 473

486 … 468                    

837 … 837                     

189 …286

Lời giải

572 < 577                      

936 > 836                      

437 < 473

486 > 468                      

837 = 837                      

189 < 286

Toán lớp 2 trang 53 Bài 2: So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 53 So sánh các số có ba chữ số – Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Trường Kim Đồng có 581 học sinh.

Trường Thành Công có 496 học sinh.

Trường Quyết Thắng có 605 học sinh.

Vì 581 > 496 nên số học sinh trường Kim Đồng nhiều hơn số học sinh trường Thành Công.

Vì 581 < 605 nên số học sinh trường Kim Đồng ít hơn số học sinh trường Quyết Thắng.

Vì 496 < 605 nên số học sinh trường Thành Công ít hơn số học sinh trường Quyết Thắng.

Toán lớp 2 trang 53 Bài 3: Trò chơi “Lập số”:

Mỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số.

Người nào có số lớn hơn thì thắng.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 53 So sánh các số có ba chữ số – Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Em chọn thẻ số: 408 và 395

Ta có: 408 > 395

Em chọn thẻ số: 126 và 702

Ta có: 126 < 702

Em chọn thẻ số: 245 và 368

Ta có: 245 < 368

Tương tự, em lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số rồi so sánh. Người nào có số lớn hơn thì người đó thắng.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 54, 55 Luyện tập

Toán lớp 2 trang 56, 57 Luyện tập chung

Toán lớp 2 trang 58, 59 Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

Toán lớp 2 trang 60, 61 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Toán lớp 2 trang 62, 63 Luyện tập

1 810 lượt xem
Tải về