Giải Toán lớp 2 trang 78, 79 Lít – Cánh diều
Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 78, 79 Lít sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.
Giải Toán lớp 2 Lít
Toán lớp 2 trang 78 Bài 1:
a) Mỗi bình sau chứa bao nhiêu lít nước?
b) Rót nước từ bình vào đầy ba ca 1 l thì vừa hết nước trong bình. Hỏi lúc đầu bình có bao nhiêu lít nước?
Lời giải:
a) +) Bình thứ nhất: Mực nước chỉ ở vạch 2 l. Vậy bình thứ nhất chứa 2 lít nước.
+) Bình thứ hai: Mực nước chỉ ở vạch 4 l. Vậy bình thứ hai chứa 4 lít nước.
+) Bình thứ ba: Mực nước chỉ trên vạch số 5 thêm 2 vạch nữa, nghĩa là ở vạch số 7 l. Vậy bình thứ ba chứa 7 lít nước.
b) Mỗi ca chứa 1 l nước, ba ca chứa số lít nước là:
1 + 1 + 1 = 3 (l)
Nước từ trong bình đổ đầy vào ba ca thì vừa hết.
Vậy trong bình lúc đầu có 3 lít nước.
Toán lớp 2 trang 79 Bài 2: Tính (theo mẫu):
Mẫu: 32 l + 5 l = 37 l
15 l + 5 l
22 l – 20 l
7 l + 3 l + 8 l
37 l – 2 l – 5 l
Lời giải:
Em thực hiện tính toán thông thường đối với các số rồi thêm đơn vị đo l vào sau.
15 l + 5 l = 20 l
22 l – 20 l = 2 l
7 l + 3 l + 8 l = 10 l + 8 l = 18 l
37 l – 2 l – 5 l = 35 l – 5 l = 30 l
Toán lớp 2 trang 79 Bài 3: Bình xăng của một ô tô có 52 l xăng, ô tô đã đi một quãng đường hết 30 l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?
Hướng dẫn:
Có: 52 l xăng
Đi hết: 30 l xăng
Còn lại: … lít xăng?
Để tìm số lít xăng còn lại trong bình em lấy số lít xăng ban đầu trong bình trừ đi số lít xăng mà ô tô đã đi hết. Vậy đây là bài toán liên quan đến phép trừ.
Bài giải:
Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:
52 – 30 = 22 (l)
Đáp số: 22 lít xăng.
Toán lớp 2 trang 79 Bài 4: Chọn thẻ ghi số lít thích hợp với mỗi đồ vật:
Lời giải:
Vì 1 < 3 < 10 < 50 nên 1 l < 3 l < 10 l < 50 l
Em thấy trong các vật trên, chai nhỏ nhất nên ứng với 1 l, tiếp theo đến nồi là 3 l, xô là 10 l và thùng là 50 l. Em nối như sau:
Toán lớp 2 trang 79 Bài tập vận dụng: Thực hành: Đổ 1 l nước từ bình 1 l sang các cốc như nhau.
Lời giải:
Học sinh tự thực hành.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Toán lớp 2 trang 80, 81 Luyện tập chung
Toán lớp 2 trang 82, 83 Hình tứ giác
Toán lớp 2 trang 84, 85, 86 Điểm - Đoạn thẳng
Toán lớp 2 trang 86, 87 Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc
Toán lớp 2 trang 88, 89 Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc
Xem thêm các chương trình khác: