Câu hỏi:
15/02/2023 94
Tìm số đo các góc B và C của tam giác ABC trong Hình 4.6.
Tìm số đo các góc B và C của tam giác ABC trong Hình 4.6.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Áp dụng định lí góc ngoài tam giác ta được:
8x = 105° + x
8x – x = 105°
7x = 105°
x = 105° : 7
x = 15° hay \(\widehat C = 15^\circ \)
Vậy \(\widehat C\) = 15°.
Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác ta có:
\(\widehat A\) + \(\widehat B\) + \(\widehat C\) = 180°. (định lí tổng ba góc trong một tam giác)
105° + \(\widehat B\) + 15° = 180°.
\(\widehat B\) = 180° – 15° – 105°
\(\widehat B\) = 60°.
Vậy \(\widehat B\) = 60°.
Hướng dẫn giải
Áp dụng định lí góc ngoài tam giác ta được:
8x = 105° + x
8x – x = 105°
7x = 105°
x = 105° : 7
x = 15° hay \(\widehat C = 15^\circ \)
Vậy \(\widehat C\) = 15°.
Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác ta có:
\(\widehat A\) + \(\widehat B\) + \(\widehat C\) = 180°. (định lí tổng ba góc trong một tam giác)
105° + \(\widehat B\) + 15° = 180°.
\(\widehat B\) = 180° – 15° – 105°
\(\widehat B\) = 60°.
Vậy \(\widehat B\) = 60°.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác ABC thỏa mãn \(\widehat A = \widehat B = 2\widehat C\).
Tam giác ABC là tam giác nhọn, tù hay vuông?
Cho tam giác ABC thỏa mãn \(\widehat A = \widehat B = 2\widehat C\).
Tam giác ABC là tam giác nhọn, tù hay vuông?
Câu 2:
Cho tam giác ABC thỏa mãn \(\widehat A = \widehat B = 2\widehat C\).
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC thỏa mãn \(\widehat A = \widehat B = 2\widehat C\).
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Câu 4:
Hãy viết các góc \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) của tam giác ABC theo thứ tự giảm dần trong các trường hợp sau:
\(\widehat A = 60^\circ ,\,\widehat B < \widehat A\).
Hãy viết các góc \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) của tam giác ABC theo thứ tự giảm dần trong các trường hợp sau:
\(\widehat A = 60^\circ ,\,\widehat B < \widehat A\).
Câu 6:
Hãy tính các số đo các góc A, D, N trong các tam giác dưới đây (H.4.3). Trong các tam giác đó, hãy chỉ ra các tam giác nào là nhọn, tù, vuông.
Câu 7:
Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?
Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?
Câu 8:
Hãy viết các góc của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần trong các trường hợp sau:
a) .
b) .
Câu 9:
Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?
Câu 10:
Cho tam giác ABC thỏa mãn .
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
b) Tam giác ABC là tam giác nhọn, tù hay vuông?
Câu 11:
Hãy viết các góc \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) của tam giác ABC theo thứ tự giảm dần trong các trường hợp sau:
\(\widehat A > 90^\circ ,\widehat {\,B} > 45^\circ \).
Câu 12:
Hãy viết các góc \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần trong các trường hợp sau:
\(\widehat A = 60^\circ ,\widehat B > \widehat A\).
Hãy viết các góc \(\widehat A,\,\,\widehat B,\,\,\widehat C\) của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần trong các trường hợp sau:
\(\widehat A = 60^\circ ,\widehat B > \widehat A\).
Câu 13:
Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?
Câu 14:
Hãy viết các góc của tam giác ABC theo thứ tự giảm dần trong các trường hợp sau:
a) .
b) .