Câu hỏi:
22/07/2024 198
Hãy viết các góc ˆA,ˆB,ˆC của tam giác ABC theo thứ tự giảm dần trong các trường hợp sau:
ˆA=60∘,ˆB<ˆA.
Hãy viết các góc ˆA,ˆB,ˆC của tam giác ABC theo thứ tự giảm dần trong các trường hợp sau:
ˆA=60∘,ˆB<ˆA.
Trả lời:

Hướng dẫn giải
Ta có: ˆA + ˆB + ˆC = 180° (định lí tổng ba góc trong một tam giác)
60° + ˆB + ˆC = 180°
ˆB + ˆC = 180° – 60°
ˆB + ˆC = 120°
Vì ˆA=60∘,ˆB<ˆA nên ˆB < 60°. Do đó, ˆC > 60°.
Vậy ˆC > ˆA > ˆB.
Hướng dẫn giải
Ta có: ˆA + ˆB + ˆC = 180° (định lí tổng ba góc trong một tam giác)
60° + ˆB + ˆC = 180°
ˆB + ˆC = 180° – 60°
ˆB + ˆC = 120°
Vì ˆA=60∘,ˆB<ˆA nên ˆB < 60°. Do đó, ˆC > 60°.
Vậy ˆC > ˆA > ˆB.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác ABC thỏa mãn ˆA=ˆB=2ˆC.
Tam giác ABC là tam giác nhọn, tù hay vuông?
Cho tam giác ABC thỏa mãn ˆA=ˆB=2ˆC.
Tam giác ABC là tam giác nhọn, tù hay vuông?
Câu 3:
Cho tam giác ABC thỏa mãn ˆA=ˆB=2ˆC.
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC thỏa mãn ˆA=ˆB=2ˆC.
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Câu 4:
Cho tam giác ABC thỏa mãn .
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
b) Tam giác ABC là tam giác nhọn, tù hay vuông?
Câu 9:
Hãy viết các góc

a) .
b) .
Câu 10:
Hãy tính các số đo các góc A, D, N trong các tam giác dưới đây (H.4.3). Trong các tam giác đó, hãy chỉ ra các tam giác nào là nhọn, tù, vuông.
Câu 11:
Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?
Câu 12:
Hãy tính các số đo các góc A, D, N trong các tam giác dưới đây (H.4.3). Trong các tam giác đó, hãy chỉ ra các tam giác nào là nhọn, tù, vuông.

Hãy tính các số đo các góc A, D, N trong các tam giác dưới đây (H.4.3). Trong các tam giác đó, hãy chỉ ra các tam giác nào là nhọn, tù, vuông.
Câu 13:
Hãy viết các góc

a) .
b) .
Câu 14:
Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?
Câu 15:
Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?

Trong các tam giác dưới đây (H.4.4) tam giác nào là nhọn, vuông, tù?