Câu hỏi:
20/07/2024 327Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m ± 0, 001m;
B. S = 345m ± 0, 38m;
C. S = 345m ± 0, 01m;
D. S = 345m ± 0, 3801m.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: Diện tích của thửa ruộng là:
S = x.y = (23 ± 0,01).(15 ± 0,01)
= 23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,01.0,01)
= 345 ± 0,3801.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: Diện tích của thửa ruộng là:
S = x.y = (23 ± 0,01).(15 ± 0,01)
= 23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,01.0,01)
= 345 ± 0,3801.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658 biết = 17658 ± 16.
Câu 2:
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết \[\bar a\] = 15,318 ± 0,056.
Câu 3:
Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.
Câu 4:
Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác \({10^{ - 10}}\). Hãy viết số quy tròn của số a.
Câu 5:
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài
y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài
y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
Câu 7:
Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
Câu 8:
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \[\sqrt 8 \] = 2,828427125. Giá trị gần đúng của \[\sqrt 8 \] chính xác đến hàng phần trăm là:
Câu 9:
Viết giá trị gần đúng của \[\sqrt {10} \] đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
Câu 10:
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:
a = 12cm ± 0, 2cm; b = 10, 2cm ± 0, 2cm; c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:
a = 12cm ± 0, 2cm; b = 10, 2cm ± 0, 2cm; c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
Câu 11:
Cho giá trị gần đúng của \[\frac{{23}}{7}\] là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
Câu 12:
Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
Câu 13:
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \[{\pi ^2}\] chính xác đến hàng phần nghìn.