Câu hỏi:
19/01/2025 8Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi là?
A. phép tính
B. Hệ đếm
C. Quy ước
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Đáp án đúng: B
*Lời giải:
Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi là hệ đếm
*Phương pháp giải
Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi là hệ đếm
*Lý thuyết nắm thêm
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa | Ví dụ |
= | dấu bằng | bằng nhau | 5 = 2 + 35 bằng 2 + 3 |
≠ | dấu không bằng | không bằng nhau, khác | 5 ≠ 45 không bằng 4 |
≈ | dấu gần bằng | xấp xỉ | sin (0,01) ≈ 0,01,x ≈ y nghĩa là x xấp xỉ bằng y |
> | dấu lớn hơn | lớn hơn | 5 > 45 lớn hơn 4 |
< | dấu bé hơn | ít hơn | 4 < 54 nhỏ hơn 5 |
≥ | dấu lớn hơn hoặc bằng | lớn hơn hoặc bằng | 5 ≥ 4,x ≥ y có nghĩa là x lớn hơn hoặc bằng y |
≤ | dấu bé hơn hoặc bằng | ít hơn hoặc bằng | 4 ≤ 5,x ≤ y nghĩa là x nhỏ hơn hoặc bằng y |
() | dấu ngoặc đơn | tính biểu thức bên trong đầu tiên | 2 × (3 + 5) = 16 |
[] | dấu ngoặc vuông | tính biểu thức bên trong đầu tiên | [(1 + 2) × (1 + 5)] = 18 |
+ | dấu cộng | thêm vào | 1 + 1 = 2 |
– | dấu trừ | phép trừ | 2 – 1 = 1 |
± | cộng – trừ | cả phép toán cộng và trừ | 3 ± 5 = 8 hoặc -2 |
± | trừ – cộng | cả phép toán trừ và cộng | 3 ∓ 5 = -2 hoặc 8 |
* | dấu hoa thị | phép nhân | 2 * 3 = 6 |
× | dấu nhân | phép nhân | 2 × 3 = 6 |
⋅ | dấu chấm nhân | phép nhân | 2 ⋅ 3 = 6 |
÷ | dấu phân chia | Phép chia | 6 ÷ 2 = 3 |
/ | dấu gạch chéo | phép chia | 6/2 = 3 |
– | dấu gạch ngang | chia/phân số | 62 = 3 |
mod | modulo | tìm số dư của phép chia | 7 mod 2 = 1 |
. | dấu chấm thập phân | phân cách thập phân | 2.56 = 2 + 56/100 |
a b | dấu lũy thừa | số mũ | 23 = 8 |
a ^ b | dấu mũ | số mũ | 2^3 = 8 |
√ a | dấu căn bậc hai | √ a ⋅ √ a = a | √ 9 = ± 3 |
3 √ a | dấu căn bậc ba | 3 √ a ⋅ 3 √ a ⋅ 3 √ a = a | 3 √ 8 = 2 |
4 √ a | dấu căn bậc bốn | 4 √ a ⋅ 4 √ a ⋅ 4 √ a ⋅ 4 √ a = a | 4 √ 16 = ± 2 |
n √ a | dấu căn bậc n | với n = 3, n √ 8 = 2 | |
% | dấu phần trăm | 1% = 1/100 | 10% × 30 = 3 |
‰ | dấu phần nghìn | 1 ‰ = 1/1000 = 0,1% | 10 ‰ × 30 = 0,3 |
ppm | dấu một phần triệu | 1ppm = 1/1000000 | 10ppm × 30 = 0,0003 |
ppb | dấu một phần tỷ | 1ppb = 1/1000000000 | 10ppb × 30 = 3 × 10 -7 |
ppt | dấu một phần nghìn tỷ | 1ppt = 10 -12 | 10ppt × 30 = 3 × 10 -10 |
Xem thêm một số bài viết liên quan hay, chi tiết:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 5:
Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 6:
Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 9:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
Câu 10:
Tính độ dài đoạn thẳng AB biết rằng I là trung điểm của đoạn thẳng AB và AI = 8 cm.
Câu 11:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu
Câu 12:
Cho khối đa diện đều loại {3;4}. Tổng các góc phẳng tại một đỉnh của khối đa điện đó bằng
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-4). Tính khoảng cách từ M đến trục Oy