Câu hỏi:
05/07/2024 101Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bà Lam gửi số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng, được một thời gian thì lãi suất tăng lên 1%/tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,6%/ tháng. Bà Lam tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10808065,48(đồng). Hỏi bà Lam gửi tổng là bao nhiêu tháng? (Biết rằng kỳ hạn là một tháng, và bà Lam gửi theo hình thức tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).
A. 12 tháng.
B. 8 tháng.
C. 11 tháng.
D. 9 tháng.
Trả lời:
Đáp án C
Gọi A(đồng) là số tiền ban đầu bà Lam gửi vào ngân hàng.
Sau tháng thứ nhất với lãi suất thì số tiền bà Lam có là (đồng).
Sau tháng thứ hai với lãi suất thì số tiền bà Lam có là (đồng).
…
Sau tháng thứ n1 với lãi suất thì số tiền bà Lam có là (đồng).
Số tiền bà Lam nhận được sau tháng đầu với lãi suất chính là số tiền ban đầu đối với giai đoạn bà nhận tiền lãi với lãi suất . Tương tự lập luận trên, số tiền bà Lam có được sau tháng với lãi suất là (đồng). Vậy số tiền bà Lam nhận được sau tháng với lãi suất là (đồng).
Ta có
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho mặt cầu (S) tâm (O) bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng bằng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết , góc giữa cạnh bên SD và mp(ABCD) bằng . Tính khoảng cách từ A đến mp(SBD).
Câu 4:
Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O;R),(O′;R). Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn O sao cho O′AB là tam giác đều và (O′AB) hợp với đường tròn O một góc Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Câu 5:
Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11?
Câu 9:
Cho Đường elip (E) có phương trình Diện tích của hình elip (E) là
Câu 10:
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1
Câu 11:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Các cạnh BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính công bội q của dãy số đó.
Câu 12:
Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau
và
Câu 13:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
Câu 15:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A(0;−1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc . Giá trị của của thức P=a+b là