Câu hỏi:
21/07/2024 140
Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:
x = 12,5 m ± 0,02 m
y = 15,46 m ± 0,05 m
Tính diện tích của hình chữ nhật trên.
Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:
x = 12,5 m ± 0,02 m
y = 15,46 m ± 0,05 m
Tính diện tích của hình chữ nhật trên.
A. = 193,249 ± 0,9332 (m2);
B. = 193,25 ± 0,9342 (m2);
C. = 193,25 ± 0,9352 (m2);
D. = 193,25 ± 0,9332 (m2).
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Cách 1:
Ta có:
12,5 m – 0,02 m ≤ x ≤ 12,5 m + 0,02 m ⇔ 12,48 m ≤ x ≤ 12,52 m
15,46 m – 0,05 m ≤ y ≤ 15,46 m + 0,05 m ⇔ 15,41m ≤ y ≤ 15,51m
Suy ra 12,48 m . 15,41 m ≤ x.y ≤ 12,52 m. 15,51m
⇔ 192,3168 m2 ≤ x.y ≤ 194,1852 m2
⇔ 192,3168 m2 ≤ ≤ 194,1852 m2
(Với = x.y)
Diện tích gần đúng của hình chữ nhật là S = 12,5 . 15,46 = 193,25.
Khi đó: 192,3168 – 193,25 ≤ – S ≤ 194,1852 – 193,25
⇔ – 0,9332 ≤ – S ≤ 0,9352
Do đó, | – S| ≤ 0,9352
Vậy diện tích của hình chữ nhật trên là = 193,25 ± 0,9352 (m2).
Cách 2:
Diện tích của hình chữ nhật là
(12,5 ± 0,02).(15,46 ± 0,05)
= 12,5 . 15,46 ± (12,5 . 0,05 + 15,46 . 0,02 + 0,02 . 0,05)
= 193,25 ± 0,9352 (m2).
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Cách 1:
Ta có:
12,5 m – 0,02 m ≤ x ≤ 12,5 m + 0,02 m ⇔ 12,48 m ≤ x ≤ 12,52 m
15,46 m – 0,05 m ≤ y ≤ 15,46 m + 0,05 m ⇔ 15,41m ≤ y ≤ 15,51m
Suy ra 12,48 m . 15,41 m ≤ x.y ≤ 12,52 m. 15,51m
⇔ 192,3168 m2 ≤ x.y ≤ 194,1852 m2
⇔ 192,3168 m2 ≤ ≤ 194,1852 m2
(Với = x.y)
Diện tích gần đúng của hình chữ nhật là S = 12,5 . 15,46 = 193,25.
Khi đó: 192,3168 – 193,25 ≤ – S ≤ 194,1852 – 193,25
⇔ – 0,9332 ≤ – S ≤ 0,9352
Do đó, | – S| ≤ 0,9352
Vậy diện tích của hình chữ nhật trên là = 193,25 ± 0,9352 (m2).
Cách 2:
Diện tích của hình chữ nhật là
(12,5 ± 0,02).(15,46 ± 0,05)
= 12,5 . 15,46 ± (12,5 . 0,05 + 15,46 . 0,02 + 0,02 . 0,05)
= 193,25 ± 0,9352 (m2).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:
x = 8,8 m ± 2 cm
y = 15 m ± 3 cm
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:
x = 8,8 m ± 2 cm
y = 15 m ± 3 cm
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Câu 2:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Câu 3:
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 20,5 m ± 0,2 m
y = 25,6 m ± 0,5 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 20,5 m ± 0,2 m
y = 25,6 m ± 0,5 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Câu 4:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Câu 5:
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 4,2 m ± 0,01 m
y = 7 m ± 0,02 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 4,2 m ± 0,01 m
y = 7 m ± 0,02 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Câu 6:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Câu 7:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Câu 8:
Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:
x = 8 m ± 2 cm
y = 6 m ± 3 cm
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:
x = 8 m ± 2 cm
y = 6 m ± 3 cm
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Câu 9:
Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:
x = 7,5 m ± 0,001 m
y = 5,12 m ± 0,002 m
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:
x = 7,5 m ± 0,001 m
y = 5,12 m ± 0,002 m
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.