Câu hỏi:
23/07/2024 222
Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = Cℝ(M ∩ N).
Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = Cℝ(M ∩ N).
A. E = (0; 4);
A. E = (0; 4);
B. E = [1; 2];
B. E = [1; 2];
C. E = (– ∞; 1) ∪ (2; +∞);
C. E = (– ∞; 1) ∪ (2; +∞);
D. E = (– ∞; 0] ∪ [4; +∞).
D. E = (– ∞; 0] ∪ [4; +∞).
Trả lời:
Đáp án đúng là: C.
Ta biểu diễn hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4) lên cùng một trục số. Phần không bị gạch chính là giao của hai tập hợp M và N.
Do đó, M ∩ N = (0; 2] ∩ [1; 4) = [1; 2].
Hiển nhiên, M ∩ N là một tập con của tập số thực ℝ.
Do đó, E = Cℝ(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N).
Ta có biểu diễn:
Tập hợp ℝ \ (M ∩ N) là tập hợp các phần tử thuộc ℝ nhưng không thuộc M ∩ N.
Vậy E = Cℝ(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N) = (– ∞; 1) ∪ (2; +∞).
Đáp án đúng là: C.
Ta biểu diễn hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4) lên cùng một trục số. Phần không bị gạch chính là giao của hai tập hợp M và N.
Do đó, M ∩ N = (0; 2] ∩ [1; 4) = [1; 2].
Hiển nhiên, M ∩ N là một tập con của tập số thực ℝ.
Do đó, E = Cℝ(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N).
Ta có biểu diễn:
Tập hợp ℝ \ (M ∩ N) là tập hợp các phần tử thuộc ℝ nhưng không thuộc M ∩ N.
Vậy E = Cℝ(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N) = (– ∞; 1) ∪ (2; +∞).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –1 < x < 6}; B = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 1}.
Xác định A \ B. Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –1 < x < 6}; B = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 1}.
Xác định A \ B. Câu nào sau đây đúng?
Câu 2:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 6}; B = {x ∈ ℤ | 4 < x < 9}; C = {x ∈ ℤ | 2 ≤ x ≤ 3}.
Xác định tập hợp X = (A \ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 6}; B = {x ∈ ℤ | 4 < x < 9}; C = {x ∈ ℤ | 2 ≤ x ≤ 3}.
Xác định tập hợp X = (A \ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?
Câu 3:
Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?
Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 4:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –2 < x ≤ 4}; B = {x ∈ ℤ | 1 ≤ x ≤ 7}.
Xác định tập hợp X = (A \ B) ∪ (B \ A). Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –2 < x ≤ 4}; B = {x ∈ ℤ | 1 ≤ x ≤ 7}.
Xác định tập hợp X = (A \ B) ∪ (B \ A). Câu nào sau đây đúng?
Câu 5:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –6 ≤ x ≤ 0}; B = {x ∈ ℤ | –1 ≤ x ≤ 0}.
Xác định CAB. Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –6 ≤ x ≤ 0}; B = {x ∈ ℤ | –1 ≤ x ≤ 0}.
Xác định CAB. Câu nào sau đây đúng?
Câu 6:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –1 ≤ x ≤ 2}; B = {x ∈ ℤ | –4 ≤ x ≤ 4}.
Xác định CBA. Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –1 ≤ x ≤ 2}; B = {x ∈ ℤ | –4 ≤ x ≤ 4}.
Xác định CBA. Câu nào sau đây đúng?
Câu 7:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –2 < x ≤ 2}; B = {x ∈ ℤ | 3 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 3}.
Xác định tập hợp X = (A ∪ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –2 < x ≤ 2}; B = {x ∈ ℤ | 3 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 3}.
Xác định tập hợp X = (A ∪ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?
Câu 8:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –3 < x < 3}; B = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 5}.
Xác định tập hợp M = (A \ B) ∩ (B \ A). Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –3 < x < 3}; B = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 5}.
Xác định tập hợp M = (A \ B) ∩ (B \ A). Câu nào sau đây đúng?
Câu 9:
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –4 ≤ x ≤ 5}; B = {x ∈ ℤ | –2 ≤ x ≤ 6}; C = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 1}.
Xác định tập hợp X = (A ∩ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | –4 ≤ x ≤ 5}; B = {x ∈ ℤ | –2 ≤ x ≤ 6}; C = {x ∈ ℤ | 0 ≤ x ≤ 1}.
Xác định tập hợp X = (A ∩ B) \ C. Câu nào sau đây đúng?