- Em làm được những gì? trang 18
- Phép trừ các số trong phạm vi 10000
- Phép cộng các số trong phạm vi 10000
- So sánh các số có bốn chữ số
- Các số có bốn chữ số
- Chục nghìn
- Thực hành và trải nghiệm: Đo khoảng cách bằng bước chân
- Ôn tập học kì 1
- Thực hành và trải nghiệm: Giờ giấc - Thời tiết
- Em làm được những gì? trang 82
- Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
- Hình tròn
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Xem đồng hồ
- Em làm được những gì? trang 69
- Bảng chia 9
- Bảng nhân 9
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng chia 8
- Bảng nhân 8
- Bảng chia 7
- Bảng nhân 7
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng chia 6
- Bảng nhân 6
- Em làm được những gì? trang 57
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
- Đúng ghi đ, sai ghi s Các khả năng xảy ra khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư: Xe có thể rẽ trái
- Thống kê khối lượng gạo nhập về cửa hàng. Viết vào chỗ chấm. Đọc nội dung trong SGK. Ghi lại số lượng bao gạo từng loại.
- Ôn tập hình học và đo lường
- Xem hình trong SGK, viết vào chỗ chấm Hình ……….. ghép với hình màu vàng thì được một khối lập phương
- Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. Nhiệt kế A chỉ ……. độ C. Nhiệt kế B chỉ ……. độ C
- Đánh dấu (ü) vào hình mà khi ghép với hình H thì được một hình chữ nhật
- Trung điểm của đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó
- 18 cm vuông đọc là mười tám xăng-ti-mét hai
- 1 m = ............ dm
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 89 Hoạt động thực tế
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 89 Vui học
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 89 Thử thách
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 87, 88, 89 Luyện tập
- Ôn tập các phép tính
- Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 5, 7 để viết: Số lớn nhất có năm chữ số
- Anh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập
- Kết quả của phép tính 21 724 × 4 là
- Nối số phù hợp với mỗi câu
- Số? 1 200 + ……………. = 2 000
- Tính nhẩm. 2 × (3 000 + 2 000)
- Đặt tính rồi tính. 37 652 + 4 239
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 86 Vui học
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 86 Khám phá
- Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 84, 85, 86 Thực hành
- Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
- Trò chơi Nói các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn (trong phạm vi 100 000)
- Nối tấm bìa các con vật đang giữ với tấm bìa có dấu .?. để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
- Sắp xếp các số 54 726, 9 895, 56 034, 54 717 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Số liền trước của số 10 000 là
- Nối số phù hợp với mỗi tổng