Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Chân trời sáng tạo) Tuần 16 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 sách Chân trời sáng tạo có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 5.
Chỉ từ 350k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 16
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bạn Mai đeo một chiếc đồng hồ mặt tròn có đường kính 3 cm. Hỏi mặt đồng hồ bạn Mai đeo có chu vi là bao nhiêu?
A. 4,71 cm
B. 9,42 cm
C. 18,84 cm
D. 28,26 cm
Câu 2. Diện tích hình tròn có bán kính r = 5 m là:
A. 78,5 m2
B. 58,5 m2
C. 34,9 m2
D. 105,5 m2
Câu 3. Diện tích của hình tròn có chu vi C = 25,12 cm là:
A. 75,28 cm2
B. 50,24 cm2
C. 105,25 cm2
D. 23,24 cm2
Câu 4. Bán kính của hình tròn có diện tích S = 78,5 mm2 là:
A. 20 mm
B. 15 mm
C. 10 mm
D. 5 mm
Câu 5. Trong một hình tròn, nếu đường kính tăng 2 lần thì diện tích:
A. giảm 4 lần
B. gấp 4 lần
C. tăng 8 lần
D. giảm 8 lần
Câu 6. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Ở giữa vườn người ta đào một cái giếng hình tròn có bán kính 1,6 m. Diện tích phần đất còn lại sau khi đào giếng là:
A. 55,9616 m2
B. 77,9616 m2
C. 98,4567 m2
D. 55,1398 m2
Câu 7. Tính chu vi một chiếc mâm nhôm dạng hình tròn có đường kính 52 cm.
A. 314 cm
B. 163,28 cm
C. 81,64 cm
D. 628 cm
Câu 8. Tính diện tích hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông ABCD. Biết rằng cạnh hình vuông ABCD bằng 10 cm.
A. 69,5 cm2
B. 84,4 cm2
C. 78,4 cm2
D. 78,5 cm2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Bán kính |
Đường kính |
Chu vi |
Diện tích |
5 cm |
.................. |
.................. |
.................. |
12 m |
.................. |
.................. |
.................. |
.................. |
6 dm |
.................. |
.................. |
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một cái nong hình tròn có chu vi là 314 cm.
Diện tích cái nong là .................. mét vuông.
Bài 3. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40 cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?
Bài giải
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Bài 4. Sân trường Nguyễn Huệ hình thang có trung bình cộng hai đáy 40 m, chiều cao 30 m. Giữa sân, người ta xây một bồn hoa hình tròn có chu vi 12,56 m. Tính diện tích còn lại của sân trường Nguyễn Huệ?
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Bài 5. Tính diện tích của tấm thảm hình tròn có đường kính 20 dm.
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
A |
B |
D |
B |
A |
B |
D |
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả phép tính 34,5% + 56% là:
A. 90,5 %
B. 90,5
C. 40,1 %
D. 40,1
Câu 2: x - 7,02 = 19: 3,8. Giá trị của x là:
A. x = 1,202
B. x = 12,02
C. x = 120,2
D. x = 1202
Câu 3: Viết số thập phân 0,857 thành tỉ số phần trăm là:
A. 8,57%
B. 857 %
C. 85,7%
D. 0,857%
Câu 4: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 250 học sinh. Cuối năm học khối lớp 5 có 20 học sinh xuất sắc. Tỉ số phần trăm của số học sinh xuất sắc và học sinh toàn khối lớp 5 là:
A. 0,8%
B. 80%
C. 0,08%
D. 8%
Câu 5: Lãi suất tiết kiệm của ngân hàng là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng. Sau 3 tháng người đó rút cả tiền gửi và tiền lãi là:
A. 11 800 000 đồng
B. 10 018 000 đồng
C. 10 180 000 đồng
D. 10 280 000 đồng
Câu 6: Một người đi xe máy từ A đến B. Sau khi đi được 78 km thì ngồi nghỉ tính ra người đó đã đi được 65% quãng đường. Người đó còn phải đi số ki –lô-mét nữa mới đến B là:
A. 40 km
B. 41km
C. 42km
D. 43 km
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
37,5 + 68,91 6,32 x 7,25
409,06 - 254 237,12 : 5,2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 40% là học sinh giỏi, 20 % học sinh trung bình còn lại là học sinh khá không có học sinh yếu. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh khá? (Giải bài toán bằng hai cách)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm các chương trình khác: