Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Chân trời sáng tạo) Tuần 14 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 sách Chân trời sáng tạo có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 5.
Chỉ từ 350k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 14
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong một tam giác có:
A. 3 cạnh
B. 3 góc
C. 3 đỉnh
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với
A. cạnh MN
B. cạnh NP
C. cạnh MP
D. cạnh KN
Câu 3. Hãy viết tên đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác ABC trong hình bên:
A. AC là đường cao ứng với cạnh đáy AB
B. CK là đường cao ứng với cạnh đáy AB
C. CK là đường cao ứng với cạnh đáy BC
D. AC là đường cao ứng với cạnh đáy BC
Câu 4. Một tam giác có diện tích là 2 240 dm2, chiều cao là 50 dm. Độ dài đáy của tam giác đó là:
A. 86,9 dm
B. 89,6 dm
C. 78,9 dm
D. 79,8 dm
Câu 5. Một tấm biển báo giao thông hình tam giác đều có tổng cạnh đáy và chiều cao là 110 cm, cạnh đáy hơn chiều cao 10 cm. Diện tích của tấm biển báo giao thông đó là:
A. 2 500 cm2
B. 1 000 cm2
C. 3 000 cm2
D. 1 500 cm2
Câu 6. Diện tích của tam giác có độ dài đáy là 3 m, chiều cao 5 m là:
A. 8 m2
B. 7,5 dm2
C. 7,5 m2
D. 15 m2
Câu 7. Chọn ý đúng. Đồ vật dưới đây có dạng hình tam giác gì?
A. Tam giác đều
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác nhọn
Câu 8. Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ bên dưới:
A. 140 cm2
B. 280 dm2
C. 14 dm2
D. 28 cm2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:
Bài 2. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
Bài 3. Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy 6 m và chiều cao là 5 m.
b) Độ dài đáy là 8 m và chiều cao là 25 dm.
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 2 m 4 dm và 0,75 m
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.
• Trong hình tam giác ABC, ............... là đường cao ứng với đáy ....................
• Trong hình tam giác MNP, ............... là đường cao ứng với đáy ...................
• Trong hình tam giác IHK, IK là đường cao ứng với đáy .....................;
HK là đường cao ứng với đáy ...................
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình tam giác A và B có độ dài đáy bằng nhau, nếu chiều cao của hình tam giác A gấp đôi chiều cao của hình tam giác B thì diện tích của hình tam giác A cũng gấp đôi diện tích của hình tam giác B. |
..... |
b) Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. |
..... |
c) Nếu hai hình tam giác có diện tích bằng nhau thì hai hình tam giác đó bằng nhau (tức là có ba cặp cạnh và ba cặp góc bằng nhau). |
..... |
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
D |
B |
B |
B |
D |
C |
D |
A |
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: 9: x = 4,5. Giá trị của x là:
A. x = 2
B. x = 0,2
C. x = 40,5
D. x = 4,05
Câu 2: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5
B. 0,8
C. 5,4
D. 8
Câu 3: Kết quả phép chia 81 : 4 là:
A. 2,25
B. 2025
C. 20,25
D. 202,5
Câu 4: Kết quả phép chia 7: 0,5 bằng kết quả phép tính nào:
A. 7 x 2
B. 7 x 3
C. 7 x 4
D. 7 x 5
Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 34 m chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu đất là:
A. 95,2 m2
B. 4,624 m2
C. 9,52 m2
D. 462,4 m2
Câu 6: May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. May 12 bộ quần áo như thế hết số mét vải là:
A. 2,8 m
B. 33,6 m
C. 3,36 m
D. 336 m
Phần II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
72,36 : 36 246 : 12
4 : 1,25 98,156 : 4,63
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một đội công nhân sửa đường trong 6 ngày đầu, mỗi ngày sửa được 2,72km đường tàu; trong 5 ngày sau, mỗi ngày sửa được 2,17 km đường tàu. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu ki- lô- mét đường tàu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm các chương trình khác: