Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất cả ba sách gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 33 Toán lớp 3 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (Kết nối tri thức)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (Cánh diều)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (Chân trời sáng tạo)
Xem chi tiết
------------------------------------------------------
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 chọn lọc (3 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (Đề 1)
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2. Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức
a) 1994 cộng với 706 rồi chia cho 5
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
b) 1145 cộng với tích của 428 và 5
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
c) 27632 chia cho hiệu của 8 và 2
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
d) 3725 nhân với thương của 10 và 2
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bài 3. a) Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 0, 2, 4, 6.
Viết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
b) Tính tổng của hai số trên
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 14500kg, lấy sau lấy ra 12130kg thì trong kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5. a) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.
b) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 6dm 4cm, chiều rộng 9cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (Đề 2)
Bài 1. Tìm giá trị của chữ số (theo mẫu)
Số |
Giá trị của chữ số 1 |
Giá trị của chữ số 3 |
Giá trị của chữ số 5 |
Giá trị của chữ số 4 |
1354 |
1000 |
300 |
50 |
4 |
4153 |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
3541 |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
5143 |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
4531 |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 14758 + 405 × 6
b) 756 + 9432 : 3
c) (3174 + 2936) × 4
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Một bể chứa được 1080 lít nước. Bể không có nước, người ta mở 2 vòi cho nước chảy vào. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy vào được 5 lít, vòi thứ hai chảy vào được 4 lít. Hỏi sau bao lâu hai vòi đó chảy vào đầy bể?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Một cửa hàng có 6845 quyển vở. Buổi sáng bán 1515 số vở đó, buổi chiều bán hơn buổi sáng 937 quyển. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Một phép chia có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (Đề 3)
Bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Số |
Có số chữ số |
Viết thành tổng |
123 |
3 |
123 = 100 + 20 + 3 |
3579 |
|
|
97531 |
|
|
80642 |
|
|
99999 |
|
|
Bài 2: Từ các chữ số 0 ; 6 ; 9
a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau: ..............................................................
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................
Bài 3: Điều dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:
a) 36750 ........ 37750
53400 ........ 53390
b) 80000 ........ 79000 + 100
78000 ........ 70000 + 800
Bài 4: Đặt tính rồi tính
42708+28197
10357 – 358
10248 x 5
21156 : 7
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Tìm x
a) x + 23951 = 45810
= ...............................
= ...............................
b) x : 7 = 10513
= ...............................
= ...............................
c) 46789 – x = 23987
= ...............................
= ...............................
d) 10724 : x = 7
= ...............................
= ...............................
Bài 6: Một kho chứa 50000 m vải. Lần đầu người ta lấy ra 18500 m vải, lần sau lấy tiếp 27500 m vải. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Đội xe có hai tổ xe, mỗi tổ đều có 4 xe chở gạo. Mỗi xe của tổ thứ nhất chở 1350 kg gạo, mỗi xe của tổ thứ hai chở 1650 kg gạo. Hỏi cả hai tổ chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Thay mỗi dấu * bằng môt chữ số thích hợp:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (4 đề)
Xem thêm các chương trình khác: