Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất cả ba sách gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 19 Toán lớp 3 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Kết nối tri thức)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Chân trời sáng tạo)
------------------------------------------------------
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 chọn lọc (3 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Đề 1)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
9999
8888
1111
b) Số bé nhất có bốn chữ số là:
1111
1000
1001
c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
9678
9876
9786
d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
1234
1023
1032
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Số liền trước của một số có bốn chữ số là số có ba chữ số. Tìm số liền sau số có ba chữ số đó.
A. 9999
B. 1000
C. 90000
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Viết thành tổng:
a) 3782 = 3000 + 700 + 80 + 2
b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4
c) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6
d) 9047 = 9000 + 400 + 7
Câu 4. Viết tiếp 5 số vào chỗ chấm:
a) 7854; 7855; 7856; .........; .........; .........;.........;.........
b) 2120; 2122; 2124; .........; .........; .........;.........;.........
c) 7415; 7418; 7421; .........; .........; .........;.........;.........
Câu 5. Viết (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
2 |
5 |
4 |
9 |
2549 |
Hai nghìn năm trăm bốn mươi chín |
8 |
0 |
3 |
6 |
|
|
|
|
|
|
4725 |
|
|
|
|
|
|
Năm nghìn ba trăm linh bảy |
Câu 6. Cho các chữ số: 3, 4, 5, 8.
a) Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 3.
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Đề 2)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số liền trước số 1000 là số:
900
999
909
b) Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là số:
1000
1001
1002
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Viết thành tổng:
a) 4075 = 4000 + 70 + 5
b) 3008 = 3000 + 8
c) 9170 = 9000 + 700 + 10 + 0
d) 4615 = 4000 + 600 + 10 + 5
Câu 3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) 4872 → 4873 → (........). Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
4871
4870
4874
b) 5674 → (........) → 5678. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
5672
5675
5676
c) 7841 → 7843 → (........). Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
7840
7845
7847
Câu 4. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1071; 1072; ........; ........; ........; 1075; ........; 1077.
b) 4001; 4002; ........; ........; 4005; ........; ........; 4008.
c) 5075; 5076; ........; ........; ........; 5080; ........; 5082.
Câu 5.
a) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số và lớn hơn số 8835.
b) Viết tất cả các số có bốn chữ số và bé hơn số 1008.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Câu 6.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số, trong đó mỗi số có tổng các chữ số là 2.
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Đề 3)
Câu 1: Viết (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
3 |
7 |
4 |
6 |
3746 |
Ba nghìn bảy trăm bốn mươi sáu |
4 |
3 |
0 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Sáu nghìn hai trăm tám mươi mốt |
|
|
|
|
|
|
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
a)
b)
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:
A. 5000705
B. 5075
C. 50705
D. 5750
b) Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:
A. 774
B. 7740
C. 7704
D. 70007004
c) Số liền trước của 9930 là:
A. 9920
B. 9940
C. 9931
D. 9929
d) Số liền sau của 5549 là:
A. 5550
B. 5505
C. 5548
D. 5559
Câu 4: Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4
4051 = 4000 + 50 + 1
a) 5786 = ………………………….
9659 = ………………………….
4251 = ………………………….
3217 = ………………………….
b) 6705 = …………………………...
2010 = ……………………………
5320 = ……………………………
2008 = ……………………………
Câu 5: Số?
a) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10 000 là:
……………………………………………………………………………………………….
b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:
……………………………………………………………………………………………….
c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:
……………………………………………………………………………………………….
d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:
……………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.
Đáp số: ………………………
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 (3 đề)
Xem thêm các chương trình khác: