Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất cả ba sách gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 28 Toán lớp 3 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Kết nối tri thức)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Cánh diều)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Chân trời sáng tạo)
Xem chi tiết
------------------------------------------------------
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 chọn lọc (3 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Đề 1)
Bài 1. Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm:
34052 … 9999 46077 … 40088
82673 … 82599 9999 ….. 10000
5777 + 7 … 5784 59421 … 59422
57914 … 57924 48624 … 48599
11111 … 9999 + 1 9099 + 1 …90990
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000.
a) Số lớn nhất là:
A. 43000 B. 42099
b) Số bé nhất là:
A. 42075 B. 42099
Bài 3. Viết (theo mẫu)
34125 = 30000 + 4000 + 100 + 20 + 5
Chữ số 3 có giá trị là: 30000
Chữ số 4 có giá trị là: 4000
Chữ số 1 có giá trị là: 100
Chữ số 2 có giá trị là: 20
Chữ số 5 có giá trị là: 5
92635 = ………………………..
Chữ số 9 ...............................
Chữ số 2 ...............................
Chữ số 6 ...............................
Chữ số 3 ...............................
Chữ số 5 ...............................
Bài 4. 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Tính:
a) 3cm2 + 4cm2 = …
b) 5cm2 × 4 = … cm2
c) 9cm2 – 7cm2 = …
d) 24cm2 : 6 = … cm2
e) 12cm2 + 21cm2 : 3 = …
g) 37cm2 – 4cm2 × 5 = …
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Đề 2)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2497; 2498; ………; ………; ………
b) 48 666; 48 667; ………; ………; ………
c) 99 991; 99 993 ; ………; ………; ………
Bài 2. Tìm x:
a) 5735 + x = 9091
b) x – 4582 = 3848
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
c) x × 5 = 7595
d) x : 3 = 2678
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau.
a) Số lớn nhất: …………….
b) Số bé nhất : …………….
c) Viết các số đó thành tổng các số (theo mẫu):
Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng 1313 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. So sánh diện tích hình M và hình N.
Diện tích hình M bằng: ……… cm2.
Diện tích hình N bằng: …cm2.
Diện tích hình M ………; diện tích hình N: ……… cm2.
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Đề 3)
Bài 1: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:
40100 …… 3899
6000 + 4000 ……10000
78000 – 6000 …… 70000
46523 …… 46532
7248: 4 …… 2000
7000 x 2 – 4000 …… 10000
9009 …… 10001
99999 +1 …… 100000
88889 …… 87889
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 35564 ; 34654 ; 28999 ; 35546 là:
A. 35564 B. 34654
C. 28999 D. 35546
b) Số bé nhất trong các số 74130 ; 58782 ; 58728 ; 68678 là:
A. 74130 B. 58782
C. 58728 D. 68678
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
4728 + 2612 9536 – 2918
1517 x 4 7965 : 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình tròn.
b) Diện tích hình tứ giác MNPQ bé hơn diện tích hình tam giác MNP.
Bài 5: Tờ giấy màu xanh có diện tích và gấp 3 lần diện tích tờ giấy màu hồng. Hỏi cả hai tờ giấy có tổng diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: ............
b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là: ............
c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ............
d) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: ............
Bài 7: Tìm x:
a) c)
b) d)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 31 (3 đề)
Xem thêm các chương trình khác: