Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất cả ba sách gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 2 Toán lớp 3 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Kết nối tri thức)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Cánh diều)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Chân trời sáng tạo)
------------------------------------------------------
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 chọn lọc (4 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số chẵn liền sau 384 là:
A. 382
B. 383
C. 385
D. 386
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: 432 – 215 = ?
A. 217
B. 271
C. 227
D. 223
Câu 3: Cho biểu thức ... 4 10 = 40. Vậy số cần điền vào chố trống là:
A. 1
B. 40
C. 0
D. 6
Câu 4: Một đàn gà có 8 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 989
B. 100
C. 899
D. 999
Câu 6: Điền số tiếp theo vào dãy số : 1, 4, 7, 10, …
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 367 + 125
b, 541 – 127
c, 168 + 503
d, 746 – 251
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 208. Đọc số: .......................................................................
b, Viết số: ..... . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: .......................................................................
d, Viết số: ..... . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 389kg gạo. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn 250kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo?
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 627 – 143 = ?
A. 448
B. 484
C. 424
D. 524
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1, 2, 3, 5, 8, ...
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
Câu 3: Kết quả của biểu thức: 5 5 + 5 4 là:
A. 45
B. 100
C. 25
D. 90
Câu 4: Một đàn chó người ta đếm được 36 cái chân. Hỏi đàn chó đó có bao nhiêu con?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5: Mai có 5 cái kẹo, Hồng có 9 cái kẹo. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà chứa chữ số 5?
A. 8
B. 9
C. 17
D. 15
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 542 – 318
b, 367 + 120
c, 487 + 380
d, 541 – 127
Câu 2: Một cuộc họp chuẩn bị 9 dãy ghế, mỗi dãy có 8 chiếc. Hỏi cuộc họp đó chuẩn bị bao nhiêu chiếc ghế?
Câu 3: Tìm một số có ba chữ số biết rằng, nếu xoá chữ số hàng chục đi ta được số mới kém số ban đầu 210 đơn vị. Tìm số đó
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tìm x biết: 234 + x = 756
A. 522
B. 521
C. 252
D. 225
Câu 2: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số có chữ số hàng trăm là 7 là:
A. 798
B. 788
C. 790
D. 970
Câu 3: Biểu thức nào sau đây đúng:
A. a 0 = a
B. a : 1 = a
C. 1 : a = a
D. 1 a = 1
Câu 4: Hiệu của A và số lớn nhất có hai chữ số là 100. Hỏi A bằng bao nhiêu?
A. 198
B. 189
C. 199
D. 200
Câu 5: Tìm một số biết rằng, lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:
A. 101
B. 135
C. 67
D. 91
Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 24 + 16 : 2 4 là:
A. Cộng, chia, nhân
B. Cộng, nhân, chia
C. Chia, nhân, cộng
D. Nhân, chia, cộng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 487 + 302
b, 555 - 160
c, 935 - 551
d, 108 + 75
Câu 2: Huy và Tâm sưu tầm được 560 con tem, trong đó Huy sưu tầm được 380 con tem. Hỏi Tâm sưu tầm được bao nhiêu con tem?
Câu 3: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 9 chiếc kẹo. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Đề 4)
Bài 1. Đặt tính rồi tính
875 – 583
……………
……………
……………
587 – 79
……………
……………
……………
650 – 635
……………
……………
……………
827 – 9
……………
……………
……………
638 – 215
……………
……………
……………
439 – 168
……………
……………
……………
561 – 152
……………
……………
……………
423 – 167
……………
……………
……………
509 – 376
……………
……………
……………
295 – 189
……………
……………
……………
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ |
538 |
721 |
|
961 |
|
Số trừ |
465 |
|
463 |
|
325 |
Hiệu |
|
517 |
282 |
456 |
166 |
Bài 3. Tính nhẩm
a) 2 x 3 = ….
3 x 4 = ….
2 x 5 = ….
2 x 6 = ….
2 x 7 = ….
2 x 8 = ….
2 x 9 = ….
3 x 3 = ….
3 x 4 = ….
3 x 5 = ….
3 x 6 = ….
3 x 7 = ….
3 x 8 = ….
3 x 9 = ….
4 x 2 = ….
4 x 4 = ….
4 x 5 = ….
4 x 6 = ….
4 x 7 = ….
4 x 8 = ….
4 x 9 = ….
5 x 2 = ….
5 x 4 = ….
5 x 5 = ….
5 x 6 = ….
5 x 7 = ….
5 x 8 = ….
5 x 9 = ….
b) 200 x 3 = ….
400 x 2 = ….
300 x 2 = ….
400 x 3 = ….
200 x 5 = ….
500 x 2 = ….
400 x 5 = ….
300 x 5 = ….
Bài 4. Tính nhẩm
a) 12 : 3 = ….
18 : 3 = ….
27 : 3 = ….
15 : 3 = ….
9 : 3 = ….
21 : 3 = ….
8 : 2 = ….
12 : 2 = ….
14 : 2 = ….
16 : 2 = ….
18 : 2 =….
20 : 2 = ….
24 : 4 = ….
36 : 4 = ….
28 : 4 = ….
20 : 4 = ….
16 : 4 = ….
12 : 4 = ….
35 : 5 = ….
20 : 5 = ….
45 : 5 = ….
15 : 5 = ….
30 : 5 = ….
10 : 5 = ….
b) 600 : 3 = ….
400 : 2 = ….
800 : 2 = ….
900 : 3 = ….
800 : 4 = ….
1200 : 4 = ….
3500 : 5 = ….
500 : 5 = ….
Bài 5. a) Tô màu vào chiếc điện thoại
b) Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó
Bài 6. Tính (theo mẫu)
Mẫu : 2 x 8 + 35 = 16 + 35
= 51
a) 5 x 7 + 59 = …………….
= …………….
4 x 9 – 27 = …………….
= ……………
b) 36 : 4 + 86 = …………….
= …………….
25 : 5 x 9 = …………….
= …………….
Bài 7. Mai và Hoa đi bẻ ngô cho gia đình. Cả hai bạn bẻ được 234 bắp ngô. Biết rằng Mai bẻ được 117 bắp. Hỏi Hoa bẻ được bao nhiêu bắp ngô?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…..……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Bài 8. Tính chu vi hình tam giác ABC:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9. Có 6 thùng nước mắm, mỗi thùng có 100l nước mắm.
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?
b) Nếu số lít nước mắm đó chứa đầu vào 3 thùng to thì mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 10. Tìm x (theo mẫu)
Mẫu: x + 27 = 35 + 9
x + 27 = 44
x = 44 – 27
x = 17
a) 38 + x = 73 + 18
…………………………
…………………………
…………………………
b) x – 16 = 66 – 19
…………………………
…………………………
…………………………
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3 (4 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 (4 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 (4 đề)
Xem thêm các chương trình khác: