Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất cả ba sách gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 18 Toán lớp 3 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (Kết nối tri thức)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (Cánh diều)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (Chân trời sáng tạo)
Xem chi tiết
------------------------------------------------------
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 chọn lọc (3 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (Đề 1)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5m 5dm = …..dm
3m 4cm = …..cm
1m 7dm = …..dm
2 dam = … m
3 dam 6m = … m
2 dam 5m = … m
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 15 × 7 – 26
= ...............................
= ...............................
b) 179 – 98 : 2
= ...............................
= ...............................
c) 178 + 26 × 4 – 34
= ...............................
= ...............................
d) 1500 – (80 + 45 × 7)
= ...............................
= ...............................
Bài 3: Tìm x:
a) x : 5 – 65 = 175 + 40
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
b) x × 3 – 14 = 129 – 56
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
Bài 4: Một cửa hàng có 345kg gạo, cửa hàng đã bán 1515 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đáp số: ………………………….
Bài 5: Hình chữ nhật có chiều rộng là 15cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có cạnh là 21cm.
a) Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông.
b) Chu vi hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đáp số: ………………………….
Bài 6: Tính nhanh giá trị của biểu thức:
1 + 2 + 3 + … + 9 + 10
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (Đề 2)
I. Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức sau là: 380 + 26 : 2 = ...........
A. 203 B. 390
C. 393 D. 993
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m 6cm = ........... cm
A. 66 B. 606
C. 660 D. 660
Câu 3: Tính: 7 × (81 : 9) = …..
A. 14 B. 49
C. 56 D. 63
Câu 4: Sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 120cm, chiều rộng là 80cm. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó.
A. 200 cm B. 200m
C. 400cm D. 500cm
Câu 5: Giá trị của biểu thức sau là: 80 + 26 × 3 – 127 = ...........
A. 31 B. 41
C. 51 D. 191
Câu 6: Tính chu vi hình vuông có cạnh 4dm 5cm.
A. 49cm B. 130cm
C. 160cm D. 180cm
Câu 7: Biết x : 6 = 98 (dư 4). Giá trị của x là:
A. 588 B. 591
C. 592 D. 593
Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 140cm, chiều dài 46 cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
A. 14cm B. 24cm
C. 34cm D. 44cm
II. Phần 2. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 285 + 35 × 3 + 40
= ...............................
= ...............................
= ...............................
b) 319 + (115 : 5) – 34
= ...............................
= ...............................
= ...............................
c) (40 × 6) : 8 + 34
= ...............................
= ...............................
= ...............................
d) (201 – 81 : 9) × 7
= ...............................
= ...............................
=...............................
Bài 2: Tìm x:
a) 208 : x = 5 (dư 3)
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) x : 7 = 139 (dư 3)
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng kém chiều dài 38m. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (Đề 3)
Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật rồi viết kết quả vào ô trống
Chiều dài |
7cm |
12cm |
35dm |
105m |
Chiều rộng |
5cm |
8cm |
27dm |
75m |
Chu vi |
|
|
|
|
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 45m và chiều rộng là 27m. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là 47m và chiều rộng là 25m.
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
Bài 3: Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là:
a) 35cm và 28cm
b) 4m và 8dm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
a) (318 + 27) x 2 = ...............................
= ...............................
b) (135 + 48) : 3 = ...............................
= ...............................
c) (105 – 28) x 4 = ...............................
= ...............................
d) (230 – 75) : 5 = ...............................
= ...............................
Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 48 : 8 : 2 = 48 : 4 = 12
b) 48 : 8 : 2 = 6 : 2 = 3
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 (3 đề)
Xem thêm các chương trình khác: