VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive

Lời giải câu 3 trang 15 trong Unit 1: Generations Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 270 27/01/2024


Giải Tiếng Anh 11 Unit 1C Listening (trang 15) - Friends Global

3 (trang 15 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive attitude? Which describe a negative attitude? (Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ dưới đây. Trong đó mô tả một thái độ tích cực? Trong đó mô tả một thái độ tiêu cực?)

Unit 1C lớp 11 Listening (trang 15) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

- Positive: calm, complimentary, enthusiastic, grateful, nostalgic, optimistic, sympathetic

- Negative: accusing, aggressive, arrogant, bitter, miserable, nostalgic, pessimistic, sarcastic, urgent

Hướng dẫn dịch:

accusing = buộc tội

aggressive = hung dữ

arrogant = kiêu ngạo

bitter = cay đắng

calm = điềm tĩnh

complimentary = ca ngợi

enthusiastic = nhiệt tình

grateful = biết ơn

miserable = khổ sở

nostalgic = hoài cổ

optimistic = lạc quan

pessimistic = bi quan

sarcastic = châm biếm

sympathetic = thông cảm

urgent = khẩn cấp

1 270 27/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: