Tiếng Anh 11 Unit IB lớp 11 Grammar (trang 9)- Friends Global
Lời giải bài tập Unit IB lớp 11 Grammar trang 9 trong Unit I: Introduction Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit IB.
Tiếng Anh 11 Unit IB lớp 11 Grammar (trang 9) - Friends Global
Sue: You aren't wearing your sports kit. P.E. starts in ten minutes. You seem very busy these days.
Dan: I haven't got my sports kit today.
Sue: You're always forgetting things!
Dan: Well, I don't like P.E., so I'm not feeling too sad about it.
Sue: Sport is important. It makes you fit. What are you doing instead?
Dan: Mr Harley is giving me some extra maths homework to do in the library.
Sue: Mr Harley always gives us really difficult homework.
Dan: I don't mind. I need to do some extra work. We have exams next week.
Sue: I know. That's why we're revising together on Saturday. We arranged it last week.
Dan: I don't remember that! Sorry! I'm going away on Saturday.
Sue: Like I said ... you're always forgetting things!
Dan: Let's revise when I get back on Sunday afternoon.
Sue: Sorry. I'm visiting my grandparents then.
Hướng dẫn dịch:
Sue: Bạn không mặc bộ thể thao của bạn. Môn thể dục bắt đầu trong mười phút. Bạn có vẻ rất bận rộn những ngày này.
Dan: Hôm nay tôi không có bộ thể thao.
Sue: Bạn luôn quên mọi thứ!
Dan: Chà, tôi không thích môn thể dục, vì vậy tôi không cảm thấy quá buồn về điều đó.
Sue: Thể thao rất quan trọng. Nó làm cho bạn cân đối. Thay vào đó bạn đang làm gì?
Dan: Thầy Harley đang cho tôi thêm một số bài tập toán để làm trong thư viện.
Sue: Thầy Harley luôn cho chúng ta bài tập về nhà rất khó.
Dan: Tôi không phiền đâu. Tôi cần phải làm thêm một số việc. Chúng ta có bài kiểm tra vào tuần tới.
Sue: Tôi biết. Đó là lý do tại sao chúng ta cùng nhau ôn tập vào thứ Bảy. Chúng ta đã thu xếp nó vào tuần trước.
Dan: Tôi không nhớ điều đó! Thật tiếc! Tôi sẽ đi xa vào thứ bảy.
Sue: Như tôi đã nói ... bạn luôn quên mọi thứ!
Dan: Hãy ôn tập khi tôi trở lại vào chiều Chủ nhật.
Sue: Xin lỗi. Tôi đang thăm ông bà của tôi lúc đó.
Đáp án:
Sue was upset because Dan is always forgetting things.
Hướng dẫn dịch:
Sue khó chịu vì Dan luôn quên mọi thứ.
Đáp án:
a. present simple |
b. present continuous |
c. present continuous |
d. present simple |
e. present simple |
f. present continuous |
g. present simple |
|
|
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta sử dụng:
a. thì hiện tại đơn cho thói quen.
b. hiện tại tiếp diễn cho một cái gì đó xảy ra bây giờ hoặc sau đó.
c. thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành vi khó chịu (với always).
d. hiện tại đơn giản cho một tình huống hoặc thực tế vĩnh viễn.
đ. thì hiện tại đơn cho thời gian biểu và lịch trình.
f. thì hiện tại tiếp diễn cho các sắp xếp trong tương lai.
g. thì hiện tại đơn ở mệnh đề thời gian tương lai (bắt đầu bằng “when, as soon as, after, if,” v.v.).
Đáp án:
1. need |
2. feel |
3. like |
4. know |
5. remember |
1. I (meet) Jack in town later. (you / want) to come?
2. We usually (walk) to school, but tomorrow we (go) by bus.
3. My friends (not want) to play tennis because it (rain).
4. (you / enjoy) this film? Or (you / prefer) comedies?
5. I (not believe) Ben's story. He (always / invent) things.
Đáp án:
1. am meeting – Do you want
2. walk – are going
3. don’t want – is raining
4. Do you enjoy – do you prefer
5. don’t believe – is always inventing
Giải thích:
1. Dùng hiện tại tiếp diễn cho một cái gì đó xảy ra bây giờ hoặc sau đó. Dùng hiện tại đơn hỏi về sự thật.
2. Dùng hiện tại đơn cho thói quen. Dùng hiện tại tiếp diễn cho một cái gì đó xảy ra bây giờ hoặc sau đó.
3. Dùng hiện tại đơn nói về sự thật. Dùng hiện tại tiếp diễn cho một cái gì đó xảy ra bây giờ
4. Dùng hiện tại đơn hỏi về sự thật.
5. Dùng hiện tại đơn nói về sự thật. Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành vi khó chịu (với always).
Hướng dẫn dịch:
1. Lát nữa tôi sẽ gặp Jack ở thị trấn. Bạn có muốn đến không?
2. Chúng tôi thường đi bộ đến trường, nhưng ngày mai chúng tôi sẽ đi bằng xe buýt.
3. Bạn của tôi không muốn chơi quần vợt vì trời đang mưa.
4. Bạn có thích bộ phim này không? Hay bạn thích phim hài hơn?
5. Tôi không tin câu chuyện của Ben. Anh ấy luôn phát minh ra mọi thứ.
(Học sinh tự thực hành)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit IC. Vocabulary (trang 10)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo