Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 131: Số 100 000- Luyện tập
Với giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 56 Bài 131: Số 100 000- Luyện tập chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 3.
Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 131: Số 100 000- Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 1: Số?
a) 50 000; 60 000; 70 000; ...........; 90 000; ............
b) 17 000; 18 000; ...........; 20 000; ........... ; ............
c) 16 500; 16 600; 16 700; ...........; ...........; ............
d) 23 475; 23 476; ...........; ...........; 23 479; ............
Lời giải
a) 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000
b) 17 000; 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000
c) 16 500; 16 600; 16 700; 16 800; 16 900; 17 000
d) 23 475; 23 476; 23 477; 23 478; 23 479; 23 480
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 3: Một nhà thi đấu có 8000 chỗ ngồi, đã có 6000 người đến xem trận đấu. Hỏi còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?
Lời giải
Số chỗ ngồi chưa có người ngồi là:
8000 - 6000 = 2000 (chỗ ngồi)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 4: Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
31 653 |
31 654 |
31 655 |
23 789 |
||
40 107 |
||
62 180 |
||
75 699 |
||
99 999 |
Lời giải
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
31 653 |
31 654 |
31 655 |
23 788 |
23 789 |
23 790 |
40 106 |
40 107 |
40 108 |
62 179 |
62 180 |
62 181 |
75 698 |
75 699 |
75 700 |
99 998 |
99 999 |
100 000 |
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 133: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 134: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 135: Diện tích của một hình
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 136: Đơn vị đo diện tích - Xăng-ti-mét vuông
Xem thêm các chương trình khác: