Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Với giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 25 Bài 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 3.
Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 106 Bài 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 1: Tính
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
1212 × 4
…………..
…………..
…………..
2121 × 3
…………..
…………..
…………..
1712 × 4
…………..
…………..
…………..
1081 × 7
…………..
…………..
…………..
Lời giải
Tóm tắt
1 phòng hết: 1210 viên gạch
8 phòng hết: … viên gạch
Lời giải
Số viên gạch để lát nền cho 8 phòng là:
1210 × 8 = 9680 (viên)
Đáp số: 9680 viên gạch
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 4: Tính nhẩm:
20 × 4 = ....... |
200 × 3 = ....... |
2000 × 2 = ....... |
30 × 4 = ....... |
300 × 3 = ....... |
3000 × 2 = ....... |
40 × 4 = ....... |
400 × 3 = ....... |
4000 × 2 = ....... |
Lời giải
20 × 4 = 80 |
200 × 3 = 600 |
2000 × 2 = 4000 |
30 × 4 = 120 |
300 × 3 = 900 |
3000 × 2 = 6000 |
40 × 4 = 160 |
400 × 3 = 1200 |
4000 × 2 = 8000 |
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 107: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 108: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 28 Bài 109: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 29 Bài 110: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 30 Bài 111: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
Xem thêm các chương trình khác: