Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 4 (i-Learn Smart World): Festivals and Free time

Với Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 4: Festivals and Free time sách i-Learn Smart World đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 6 Unit 4.

1 2,312 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 4 (i-Learn Smart World): Festivals and Free time

I. Từ mới tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Festivals and Free time

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

always

(adv)

/ˈɔːlweɪz/

Luôn luôn

2

never

(adv)

/ˈnevər/

Không bao giờ

3

often

(adv)

/ˈɔːfn/

Thường

4

rarely

(adv)

/ˈrerli/

Hiếm khi

5

sometimes

(adv)

/ˈsʌmtaɪmz/

Thỉnh thoảng

6

usually

(adv)

/ˈjuːʒuəli/

Thường xuyên

7

fashion

(n)

/ˈfæʃn/

Thời trang

8

music

(n)

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

9

performance

(n)

/pərˈfɔːrməns/

Buổi trình diễn

10

puppet

(n)

/ˈpʌpɪt/

Con rối

11

show

(n)

/ʃəʊ/

Buổi trình diễn, chương trình

12

stand

(n)

/stænd/

Quầy bán hàng

13

talent

(n)

/ˈtælənt/

Tài năng

14

tug of war

(n)

/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/

Kéo co

15

buy

(v)

/baɪ/

Mua

16

candy

(n)

/ˈkændi/

Kẹo

17

decorate

(v)

/ˈdekəreɪt/

Trang trí

18

fireworks

(n)

/ˈfaɪərwɜːrk/

Pháo hoa

19

flower

(n)

/ˈflaʊər/

Hoa

20

fruit

(n)

/fruːt/

Hoa quả

21

gift

(n)

/ɡɪft/

Quà tặng

22

lucky money

(n)

/ˈlʌki ˈmʌni/

Tiền lì xì

23

parade

(n)

/pəˈreɪd/

Buổi diễu hành

24

traditional

(adj)

/trəˈdɪʃənl/

Truyền thống

25

visit

(v)

/ˈvɪzɪt/

Thăm, tham quan

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh unit 4 lớp 6 Festivals and Free time có đáp án

1. Write the correct forms of the words in the brackets.

1. Hurry up! The train ___________ in ten minutes. (leave)

2. I am really ___________ about the talent show tomorrow. (excite)

3. Turkey and mashed potatoes are ___________ food on Thanksgiving Day. (tradition)

4. I think fashion shows are ___________ . I don’t like them at all. (bore)

5. During Tết, children wear new clothes and receive ___________ money. (luck)

6. There are many great ___________ at the music festival. (perform)

ĐÁP ÁN

1. Write the correct forms of the words in the brackets.

1. Hurry up! The train ______leaves _____ in ten minutes. (leave)

2. I am really _____excited ______ about the talent show tomorrow. (excite)

3. Turkey and mashed potatoes are _____traditional ______ food on Thanksgiving Day. (tradition)

4. I think fashion shows are ______boring_____ . I don’t like them at all. (bore)

5. During Tết, children wear new clothes and receive ______lucky_____ money. (luck)

6. There are many great ______performances_____ at the music festival. (perform)

Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4 (i-Learn Smart World): Festivals and free time

I. Adverbs of frequency

1. Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất trong ngữ pháp tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất là trạng từ dùng để biểu đạt hay mô tả về mức độ thường xuyên xảy ra của một sự kiện, hiện tượng nào đó.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Smart World (hay, chi tiết)

%

Adverbs of frequency

Examples

100%

always (Luôn luôn)

I always brush my teeth at night.

90%

usually (Thường xuyên)

I usually walk to school.

70%

often (Thường thường)

I often play soccer.

50%

sometimes (Thỉnh thoảng)

I sometimes sing a song.

5%

rarely (Hiếm khi)

I rarely get bad marks.

0%

never (Không bao giờ)

I never go to school late.

* Only approximate numbers

2. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu

Cách dùng trạng từ này tương tự như các trạng từ khác trong ngữ pháp tiếng Anh, đứng sau động từ to be và trước động từ thường, và thường có các ý nghĩa như dưới đây:

l Trạng từ đứng sau động từ To be

She is always patient when teaching her students.

(Cô ấy luôn kiên nhẫn khi giảng bài cho học sinh của mình.)

l Trạng từ đứng trước động từ thường

She usually comes back home at 7 p.m.

(Cô ấy thường xuyên về nhà vào 7 giờ tối.)

l Trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính

Marry has never attended this kind of competition before.

(Marry chưa bao giờ tham dự cuộc thi như thế này trước đây.)

l Trong ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ chỉ tần suất đôi khi đứng ở đầu câu hoặc cuối câu (trừ hardly ever, never)

Sometimes, I don’t understand what you are thinking.

(Thỉnh thoảng tôi chẳng hiểu bạn đang nghĩ gì.)

II. Present Simple for future use.

Thì hiện tại đơn diễn tả công việc cụ thể (có kế hoạch xác định) trong tương lai như là thời khóa biểu hay chương trình, lịch trình cụ thể.

- The meeting starts at 8.00 tomorrow.

- The train leaves at 5.00.

- The shops open at 7.00 tomorrow.

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 5: Around town

Từ vựng Unit 6: Community services

Từ vựng Unit 7: Movies

Từ vựng Unit 8: The World around Us

Từ vựng Unit 9: Houses in the future

1 2,312 10/06/2024