Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 1 (i-Learn Smart World): Home

Với Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 1: Home sách i-Learn Smart World đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 6 Unit 1.

1 4,584 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 1 (i-Learn Smart World): Home

I. Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 1 Home Smart World

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

apartment

(n)

/əˈpɑːrt mənt/

Chung cư

2

balcony

(n)

/ˈbælkəni/

Ban công

3

basement

(n)

/ˈbeɪsmənt/

Tầng hầm

4

garage

(n)

/ɡəˈrɑːʒ/

Nhà để xe, ga-ra

5

gym

(n)

/dʒɪm/

Phòng tập thể dục

6

yard

(n)

/jɑːrd/

Cái sân

7

bed

(n)

/bed/

Cái giường

8

clean

(v)

/kliːn/

Dọn dẹp, rửa

9

dinner

(n)

/ ˈdɪnə r/

Bữa tối

10

dish

(n)

/dɪʃ/

Cái đĩa

11

kitchen

(n)

/ˈkɪtʃ ə n/

Nhà bếp

12

laundry

(n)

/ˈlɔːndri/

Việc giặt là (ủi)

13

shopping

(n)

/ˈʃɒpɪŋ/

Việc mua sắm

14

center

(n)

/ˈsentə r/

Trung tâm

15

city

(v)

/ˈsɪti/

Thành phố

16

east

(n)

/ iːst/

Phía đông

17

north

(n)

/ nɔːrθ/

Phía bắc

18

south

(n)

/ saʊθ/

Phía nam

19

town

(n)

/ taʊn/

Thị trấn, thị xã

20

village

(n)

/ˈvɪlɪdʒ/

Ngôi làng

21

west

(n)

/west/

Phía tây

22

attention

(n)

/əˈtenʃən/

Sự chú ý

23

delta

(n)

/ ˈdeltə /

Đồng bằng

24

region

(n)

/ ˈriːdʒən /

Vùng

25

temperature

(n)

/ ˈtemprətʃər/

Nhiệt độ

26

museum

(n)

/ mjuːˈziːəm /

Viện bảo tàng

27

college

(n)

/ ˈkɒlɪdʒ /

Cao đẳng/ Đại học

28

restaurant

(n)

/ ˈrestrɒnt /

Nhà hàng

29

possession

(n)

/ pəˈzeʃən /

sự sở hữu

30.

transportation

(n0

/ ˌtrænspɔːˈteɪʃ ə n /

Sự vận tải

II. Bài tập từ vựng unit 1 lớp 6 Home có đáp án

Read the sentences and underline the correct answers.

1. My mom often makes (breakfast/ dinner) in the evening.

2. We are out of food. My sister needs to do the (shopping/ dishes).

3. Jenny (do the laundry/ does the dishes) after eating lunch.

4. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.

5. My brother can (play/ plays) badminton very well.

6. The clothes are dirty. Can you do the (laundry/ shopping)?

Đáp án

Read the sentences and underline the correct answers.

1. My mom often makes (breakfast/ dinner) in the evening.

2. We are out of food. My sister needs to do the (shopping/ dishes).

3. Jenny )do the laundry/ does the dishes) after eating lunch.

4. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.

5. My brother can (play/ plays) badminton very well.

6. The clothes are dirty. Can you do the (laundry/ shopping)?

Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1 (i-Learn Smart World): Home

I. Thì hiện tại đơn (The simple present)

1. Cấu tạo

+ Câu khẳng định

ST

Động từ to be

Động từ thường

Công thức

S + am/ is/ are+ N/ Adj

- I + am

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ví dụ

- He is a lawyer.

(Ông ấy là một luật sư)

- The watch is expensive.

(Chiếc đồng hồ rất đắt tiền)

- They are students.

(Họ là sinh viên)

- I often go to school by bus

(Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt)

- He usually gets up early.

(Anh ấy thường xuyên dạy sớm)

- She does homework every evening.

(Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối)

- The Sun sets in the West.

(Mặt trời lặn ở hướng Tây)

- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

- Câu phủ định

Động từ “to be”

Động từ chỉ hành động

Công thức

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V(nguyên thể)

(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)

Chú ý

(Viết tắt)

is not = isn’t

are not = aren’t

do not = don’t

does not = doesn’t

Ví dụ

- I am not a teacher.

(Tôi không phải là một giáo viên.)

- He is not (isn’t) a lawyer.

(Ông ấy không phải là một luật sư)

- The watch is not (isn’t) expensive.

(Chiếc đồng hồ không đắt tiền)

- They are not (aren’t) students.

(Họ không phải là sinh viên)

- I do not (don’t) often go to school by bus

(Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt)

- He does not (doesn’t) usually get up early.

(Anh ấy không thường xuyên dạy sớm)

- She does not (doesn’t) do homework every evening.

(Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối)

- The Sun does not (doesn’t) set in the South.

(Mặt trời không lặn ở hướng Nam)

- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý:

Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)

Ví dụ:

- Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)

→ Câu đúng: She doesn’t like chocolate.

? Câu nghi vấn

a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Động từ to “be”

Động từ chỉ hành động

Công thức

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A: - Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A: - Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ

Q: Are you a engineer?

(Bạn có phải là kỹ sư không?

A: Yes, I am. (Đúng vậy)

No, I am not. (Không phải)

Q: Does she go to work by taxi?

(Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?)

A: Yes, she does. (Có)

No, she doesn’t. (Không)

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Động từ to “be”

Động từ chỉ hành động

Công thức

Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)…?

Ví dụ

- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

- Who are they? (Họ là ai?)

- Where do you come from?

(Bạn đến từ đâu?)

- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

2. Cách dùng

- Thì hiện tại đơn được sử dụng để:

+ Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày: I always get up at 6.am

+ Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west

+ Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2: School

Từ vựng Unit 3: Friends

Từ vựng Unit 4: Festivals and Free time

Từ vựng Unit 5: Around town

Từ vựng Unit 6: Community services

1 4,584 10/06/2024