Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3 (i-Learn Smart World): Friends
Với Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3: Friends sách i-Learn Smart World đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 6 Unit 3.
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3 (i-Learn Smart World): Friends
I. Từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 3 Friends
STT |
Từ mới |
Phân loại
|
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
blond | (adj) | /blɒnd/ | (tóc) vàng |
2 |
blue | (adj) | /bluː/ | màu xanh dương |
3 |
brown | (adj) | /braʊn/ | màu nâu |
4 |
glasses | (n) | /ɡlɑːsiz/ | mắt kính |
5 |
long | (adj) | /lɒŋ/ | dài |
6 |
red | (adj) | /red/ | màu đỏ |
7 |
short | (adj) | /ʃɔːt/ | ngắn |
8 |
slim | (adj) | /slɪm/ | gầy, thon thả |
9 |
tall | (adj) | /tɔːl/ | cao |
10 |
badminton | (n) | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
11 |
barbecue | (n) | /ˈbɑːbɪkjuː/ | tiệc nướng ngoài trời |
12 |
beach | (n) | /biːtʃ/ | bãi biển |
13 |
cake | (n) | /keɪk/ | bánh |
14 |
mall | (n) | /mɔːl/ | trung tâm thương mai |
15 |
movie | (n) | movie | phim điện ảnh |
16 |
party | (n) | /ˈpɑːti/ | bữa tiệc |
17 |
pizza | (n) | /ˈpiːtsə/ | bánh pi-za |
18 |
swimming | (n) | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
19 |
TV | (n) | /ˌtiː ˈviː/ | Ti vi |
20 |
video game | (n) | /ˈvɪdiəʊ ɡeɪm/ | trò chơi điện tử |
21 |
friendly | (adj) | /ˈfrendli/ | thân thiện |
22 |
funny | (adj) | /ˈfʌni/ | vui vẻ, hài hước |
23 |
helpful | (adj) | /ˈhelpfl/ | hay giúp đỡ |
24 |
kind | (adj) | /kaɪnd/ | tử tế |
II. Bài tập từ vựng unit 3 lớp 6 Friends có đáp án
1. Fill in the blanks using the phrases in the box.
watch TV ; have a barbecue ; make a cake ; have a party
watch a movie ; play video games ; play badminton ; go swimming
go shopping ; make a pizza ; go to the beach ; go to the mall
1. I want to go shopping to buy some winter clothes.
2. Let's__________. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.
3. It's a beautiful day! Let's__________ and swim in the sea.
4. She's going to__________. It's going to have cheese and tomato on it.
5. Let's__________ at the movie theater.
6. I usually__________ with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.
7. My sister and I always__________ after dinner. We really like cartoons.
8. I like to__________ with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.
9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's__________.
10. He's going to__________ for his birthday. I need to get him a gift.
11. It's a lovely day. Let's__________ in the garden. It will be delicious!
12. I like to__________ at the beach when it's sunny.
2. Read the definitions and complete the blanks with given letter.
0. This kind of person thinks about other people all the time. ___Kind_____
1. This is a big building with a lot of shops, restaurants, and cafes. M_________
2. People often have one for their birthday. P__________
3. This is a sport we play with a racket and a shuttlecock. B__________
4. This is when someone's color hair is yellow. B__________
5. This kind of person doesn't like doing housework or schoolwork. L__________
ĐÁP ÁN
1. Fill in the blanks using the phrases in the box.
1. I want to go shopping to buy some winter clothes.
2. Let's _____go to the mall_____. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.
3. It's a beautiful day! Let's____go to the beach______ and swim in the sea.
4. She's going to_____make a pizza_____. It's going to have cheese and tomato on it.
5. Let's______watch a movie____ at the movie theater.
6. I usually_____play badminton_____ with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.
7. My sister and I always_____watch TV_____ after dinner. We really like cartoons.
8. I like to_____play video games _____ with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.
9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's____make a cake______.
10. He's going to_______have a party___ for his birthday. I need to get him a gift.
11. It's a lovely day. Let's_______have a barbecue___ in the garden. It will be delicious!
12. I like to_____go swimming_____ at the beach when it's sunny.
2. Read the definitions and complete the blanks with given letter.
0. This kind of person thinks about other people all the time. ___Kind_____
1. This is a big building with a lot of shops, restaurants, and cafes. M____all_____
2. People often have one for their birthday. P____arty______
3. This is a sport we play with a racket and a shuttlecock. B_____adminton_____
4. This is when someone's color hair is yellow. B_____lond_____
5. This kind of person doesn't like doing housework or schoolwork. L____azy______
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3 (i-Learn Smart World): Friends
I. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense).
1. Cấu tạo
+ Câu khẳng định
Công thức |
S + am/ is/ are + V-ing |
- I + am + V-ing - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + V-ing - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + V-ing |
|
Ví dụ |
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - He is baking a cake. (Anh ấy đang nướng bánh) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại) - They are singing a song together. (Họ đang hát cùng nhau một bài hát) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi) - The kids are watching “Deadpool” with their classmates in the theater. (Bọn trẻ đang xem phim “Deadpool” với các bạn cùng lớp ở rạp) |
- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)
- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)
- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:
+ Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running)
+ Với động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì mới gấp đôi phụ âm. (begin – beginning)
Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering...
+, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không.
Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé.
Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)
- Câu phủ định
Công thức |
S + am/are/is + not + Ving |
Chú ý (Viết tắt) |
is not = isn’t are not = aren’t |
Ví dụ |
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Ông ấy đang không cho những chú chó cưng ăn) - She is not (isn’t) watching the news with her grandmother. (Cô ấy đang không xem thời sự với bà) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối) |
? Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức |
Q: Am/ Is/ Are + S + V-ing? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Ví dụ |
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. - Q: Is she going out with you? (Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?) A: No, she isn’t. |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing? |
Ví dụ |
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy) |
2. Dấu hiệu nhận biết:
Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Trạng từ chỉ thời gian: |
- Now: Bây giờ - Right now: Ngay bây giờ - At the moment: Ngay lúc này - At present: Hiện tại - It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) |
Trong câu có các động từ như: |
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) VD: Look! A girl is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên cầu xuống!) - Listen! (Nghe này!) VD: Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.) - Keep silent! (Hãy im lặng) VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson! (Trật tự! Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!) - Watch out! = Look out! (Coi chừng) VD: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!) |
3. Cách sử dụng
Chức năng 1 |
Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. |
|
- My father is watching TV now. (Bố tôi đang xem TV) - My mom is cooking lunch right now. (Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa ngay bây giờ) |
Hành động “xem TV” và “nấu bữa trưa” đang diễn ra ở thời điểm nói của người nói. |
|
Chức năng 2 |
Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói. |
|
- My son is quite busy these days. He is doing his assignment. (Dạo này con trai tôi khá là bận. Nó đang phải làm luận án) - I am reading the book “The thorn bird”. |
“Làm luận án” hoặc “đọc sách” đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói. Ý những câu này là hành động đang trong quá trình thực hiện và vẫn chưa làm xong. |
|
Chức năng 3 |
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn. |
|
- I am flying to Kyoto tomorrow. (Tôi sẽ bay đến Kyoto vào ngày mai) |
Chuyến bay đã được lên kế hoạch trước nên sử dụng là “am flying”. |
|
Chức năng 4 |
Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng từ tần suất “always, continually”. |
|
- He is always coming late. (Anh ta chuyên gia đến muộn) - Why are you always putting your dirty clothes on the bed? |
Phàn nàn về việc “đến muộn” và “để quần áo bẩn trên giường”.
|
|
Chức năng 5 |
Mô tả cái gì đó phát triển hơn, đổi mới hơn |
|
- The children are growing quickly. - The climate is changing rapidly. - Your Korean is improving. |
Mô tả sự thay đổi của bọn trẻ (“lớn nhanh”), khí hậu (“thay đổi nhanh”) và vốn tiếng Hàn (đang cải thiện). |
|
Chức năng 6 |
Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó |
|
- Most people are using email instead of writing letters. - What kind of clothes are teenagers wearing nowadays? |
Mô tả sự khác biệt của ngày trước – bây giờ. |
4. Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. Want 2. Like 3. Love 4. Prefer 5. Need 6. Believe 7. Contain 8. Taste |
9. Suppose 10. Remember 11. Realize 12. Understand 13. Depend 14. Seem 15. Know 16. Belong |
17. Hope 18. Forget 19. Hate 20. Wish 21. Mean 22. Lack 23. Appear 24. Sound |
|
Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 4: Festivals and Free time
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều