Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3 (i-Learn Smart World): Friends

Với Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3: Friends sách i-Learn Smart World đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 6 Unit 3.

1 2,579 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3 (i-Learn Smart World): Friends

I. Từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 3 Friends

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

blond (adj) /blɒnd/ (tóc) vàng

2

blue (adj) /bluː/ màu xanh dương

3

brown (adj) /braʊn/ màu nâu

4

glasses (n) /ɡlɑːsiz/ mắt kính

5

long (adj) /lɒŋ/ dài

6

red (adj) /red/ màu đỏ

7

short (adj) /ʃɔːt/ ngắn

8

slim (adj) /slɪm/ gầy, thon thả

9

tall (adj) /tɔːl/ cao

10

badminton (n) /ˈbædmɪntən/ cầu lông

11

barbecue (n) /ˈbɑːbɪkjuː/ tiệc nướng ngoài trời

12

beach (n) /biːtʃ/ bãi biển

13

cake (n) /keɪk/ bánh

14

mall (n) /mɔːl/ trung tâm thương mai

15

movie (n) movie phim điện ảnh

16

party (n) /ˈpɑːti/ bữa tiệc

17

pizza (n) /ˈpiːtsə/ bánh pi-za

18

swimming (n) /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội

19

TV (n) /ˌtiː ˈviː/ Ti vi

20

video game (n) /ˈvɪdiəʊ ɡeɪm/ trò chơi điện tử

21

friendly (adj) /ˈfrendli/ thân thiện

22

funny (adj) /ˈfʌni/ vui vẻ, hài hước

23

helpful (adj) /ˈhelpfl/ hay giúp đỡ

24

kind (adj) /kaɪnd/ tử tế

II. Bài tập từ vựng unit 3 lớp 6 Friends có đáp án

1. Fill in the blanks using the phrases in the box.

watch TV ; have a barbecue ; make a cake ; have a party

watch a movie ; play video games ; play badminton ; go swimming

go shopping ; make a pizza ; go to the beach ; go to the mall

1. I want to go shopping to buy some winter clothes.

2. Let's__________. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.

3. It's a beautiful day! Let's__________ and swim in the sea.

4. She's going to__________. It's going to have cheese and tomato on it.

5. Let's__________ at the movie theater.

6. I usually__________ with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.

7. My sister and I always__________ after dinner. We really like cartoons.

8. I like to__________ with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.

9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's__________.

10. He's going to__________ for his birthday. I need to get him a gift.

11. It's a lovely day. Let's__________ in the garden. It will be delicious!

12. I like to__________ at the beach when it's sunny.

2. Read the definitions and complete the blanks with given letter.

0. This kind of person thinks about other people all the time. ___Kind_____

1. This is a big building with a lot of shops, restaurants, and cafes. M_________

2. People often have one for their birthday. P__________

3. This is a sport we play with a racket and a shuttlecock. B__________

4. This is when someone's color hair is yellow. B__________

5. This kind of person doesn't like doing housework or schoolwork. L__________

ĐÁP ÁN

1. Fill in the blanks using the phrases in the box.

1. I want to go shopping to buy some winter clothes.

2. Let's _____go to the mall_____. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.

3. It's a beautiful day! Let's____go to the beach______ and swim in the sea.

4. She's going to_____make a pizza_____. It's going to have cheese and tomato on it.

5. Let's______watch a movie____ at the movie theater.

6. I usually_____play badminton_____ with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.

7. My sister and I always_____watch TV_____ after dinner. We really like cartoons.

8. I like to_____play video games _____ with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.

9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's____make a cake______.

10. He's going to_______have a party___ for his birthday. I need to get him a gift.

11. It's a lovely day. Let's_______have a barbecue___ in the garden. It will be delicious!

12. I like to_____go swimming_____ at the beach when it's sunny.

2. Read the definitions and complete the blanks with given letter.

0. This kind of person thinks about other people all the time. ___Kind_____

1. This is a big building with a lot of shops, restaurants, and cafes. M____all_____

2. People often have one for their birthday. P____arty______

3. This is a sport we play with a racket and a shuttlecock. B_____adminton_____

4. This is when someone's color hair is yellow. B_____lond_____

5. This kind of person doesn't like doing housework or schoolwork. L____azy______

Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3 (i-Learn Smart World): Friends

I. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense).

1. Cấu tạo

+ Câu khẳng định

Công thức

S + am/ is/ are + V-ing

- I + am + V-ing

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + V-ing

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + V-ing

Ví dụ

- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

- He is baking a cake. (Anh ấy đang nướng bánh)

- She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại)

- They are singing a song together. (Họ đang hát cùng nhau một bài hát)

- We are preparing for our parents’ wedding anniversary.

(Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ)

- The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi)

- The kids are watching “Deadpool” with their classmates in the theater.

(Bọn trẻ đang xem phim “Deadpool” với các bạn cùng lớp ở rạp)

- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)

- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)

- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:

+ Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running)

+ Với động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì mới gấp đôi phụ âm. (begin – beginning)

Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering...

+, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không.

Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé.

Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)

- Câu phủ định

Công thức

S + am/are/is + not + Ving

Chú ý

(Viết tắt)

is not = isn’t

are not = aren’t

Ví dụ

- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)

- He is not (isn’t) feeding his dogs.

(Ông ấy đang không cho những chú chó cưng ăn)

- She is not (isn’t) watching the news with her grandmother.

(Cô ấy đang không xem thời sự với bà)

- Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)

? Câu nghi vấn

a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Công thức

Q: Am/ Is/ Are + S + V-ing?

A: Yes, S + am/is/are.

No, S + am/is/are + not.

Ví dụ

- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

A: Yes, I am.

- Q: Is she going out with you? (Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

A: No, she isn’t.

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Công thức

Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing?

Ví dụ

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

- What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)

2. Dấu hiệu nhận biết:

Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:

Trạng từ chỉ thời gian:

- Now: Bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: Ngay lúc này

- At present: Hiện tại

- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)

Trong câu có các động từ như:

- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)

VD: Look! A girl is jumping from the bridge!

(Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên cầu xuống!)

- Listen! (Nghe này!)

VD: Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson!

(Trật tự! Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!)

- Watch out! = Look out! (Coi chừng)

VD: Watch out! The train is coming!

(Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!)

3. Cách sử dụng

Chức năng 1

Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.

- My father is watching TV now.

(Bố tôi đang xem TV)

- My mom is cooking lunch right now.

(Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa ngay bây giờ)

Hành động “xem TV” và “nấu bữa trưa” đang diễn ra ở thời điểm nói của người nói.

Chức năng 2

Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói.

- My son is quite busy these days. He is doing his assignment.

(Dạo này con trai tôi khá là bận. Nó đang phải làm luận án)

- I am reading the book “The thorn bird”.

“Làm luận án” hoặc “đọc sách” đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói. Ý những câu này là hành động đang trong quá trình thực hiện và vẫn chưa làm xong.

Chức năng 3

Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.

- I am flying to Kyoto tomorrow. (Tôi sẽ bay đến Kyoto vào ngày mai)

Chuyến bay đã được lên kế hoạch trước nên sử dụng là “am flying”.

Chức năng 4

Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng từ tần suất “always, continually”.

- He is always coming late.

(Anh ta chuyên gia đến muộn)

- Why are you always putting your dirty clothes on the bed?

Phàn nàn về việc “đến muộn” và “để quần áo bẩn trên giường”.

Chức năng 5

Mô tả cái gì đó phát triển hơn, đổi mới hơn

- The children are growing quickly.

- The climate is changing rapidly.

- Your Korean is improving.

Mô tả sự thay đổi của bọn trẻ (“lớn nhanh”), khí hậu (“thay đổi nhanh”) và vốn tiếng Hàn (đang cải thiện).

Chức năng 6

Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó

- Most people are using email instead of writing letters.

- What kind of clothes are teenagers wearing nowadays?

Mô tả sự khác biệt của ngày trước – bây giờ.

4. Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

1. Want

2. Like

3. Love

4. Prefer

5. Need

6. Believe

7. Contain

8. Taste

9. Suppose

10. Remember

11. Realize

12. Understand

13. Depend

14. Seem

15. Know

16. Belong

17. Hope

18. Forget

19. Hate

20. Wish

21. Mean

22. Lack

23. Appear

24. Sound

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 4: Festivals and Free time

Từ vựng Unit 5: Around town

Từ vựng Unit 6: Community services

Từ vựng Unit 7: Movies

Từ vựng Unit 8: The World around Us

1 2,579 10/06/2024