Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 7 (Friends Global): Tourism

Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 7: Tourism sách Friends Global đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 7.

1 642 08/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 7 (Friends Global): Tourism

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Ankle

n

/ˈæŋkl/

Mắt cá chân

Aquarium

n

/əˈkweəriəm/

Thuỷ cung

Atmospheric

adj

/ˌætməsˈferɪk/

Gây hứng thú, gây xúc động

Bag drop

n

/bæɡ drɒp/

Nơi kí gửi hành lí đi máy bay

Botanical garden

n

/bəˈtænɪkl ˈɡɑːdn/

Vườn thực vật

Bumpy

adj

/ˈbʌmpi/

Xóc

Cathedral

n

/kəˈθiːdrəl/

Nhà thờ lớn, nhà thờ chánh toà

Come across

v

/kʌm əˈkrɒs/

Gặp/ tìm thấy tình cờ

Departure lounge

n

/dɪˈpɑːtʃə(r) laʊndʒ/

Phòng chờ khởi hành

Dive

v

/daɪv/

Lặn

Ecotourism

n

/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

Du lịch sinh thái

Entry

n

/ˈentri/

Mục, bài viết

Habitat

n

/ˈhæbɪtæt/

Môi trường sống/ sinh trưởng

Harvest

v

/ˈhɑːvɪst/

Gặt hái, thu hoạch, bắt

Idyllic

adj

/ɪˈdɪlɪk/

Thanh bình, đẹp, hoàn hảo

Jungle

n

/ˈdʒʌŋɡl/

Rừng nhiệt đới

Queue

v

/kjuː/

Xếp hàng

Roadworks

n

/ˈrəʊdwɜːks/

Công việc sửa đường

Ruins

n

/ˈruːɪn/

Tàn tích

Sanctuary

n

/ˈsæŋktʃuəri/

Khu bảo tồn

Wildlife

n

/ˈwaɪldlaɪf/

Động vật hoang dã

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 7 (Friends Global): Tourism

I. Thì hiện tại hoàn thành - Present perfect tense

- Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

- Cấu trúc:

(+) S + have/ has + VpII

(-) S + have/ has + not + VpII

(?) WH-word + Have/ Has + S + VpII +… ?

- Cách sử dụng:

  • Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
  • Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
  • Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
  • Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.
  • Dùng để thể hiện khi thời điểm xảy ra sự việc không quan trọng hoặc không được biết rõ

- Dấu hiệu nhận biết

  • Before: trước đây
  • Ever: đã từng
  • Never: chưa từng, không bao giờ
  • For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
  • Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
  • Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
  • …the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
  • Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
  • Already: rồi
  • So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ

II. Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn

- Điểm khác nhau cơ bản để phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành là

  • Thì Quá khứ đơn diễn tả một hành động đã chấm dứt trong quá khứ
  • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động chưa kết thúc. Hành động đó xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến thời điểm nói.

- Thì hiện tại hoàn thành thì trong câu sẽ có một số trạng từ như just, recently/lately/so far, already, ever, before, yet, until now/until present/up to the present, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian..

- Thì quá khứ đơn, trong câu thường có những trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như là: Yesterday, last night/ last week/ last month/ last year, ago + thời gian, when, in + mốc thời gian trong quá khứ,…

III. Câu gián tiếp - Reported Speech

Câu gián tiếp (Reported Speech) được sử dụng để thuật lại ý chính mà người khác đã nói.

Cấu trúc:

- Câu tường thuật: S + động từ tường thuật (says/said/told…) + mệnh đề tường thuật

- Câu hỏi nghi vấn Yes/ No: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V +

- Câu hỏi có từ để hỏi Wh-: S + asked/ wanted to know/ wondered + Wh + S + V + …

- Câu mệnh lệnh, yêu cầu: S + asked/ told/ demanded,… + O + (not) + to V + …

Trong tiếng Anh, khi muốn chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, các bạn cần:

  • Lùi thì
  • Đổi ngôi, đổi tân ngữ
  • Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian.

- Lùi thì của động từ

Câu trực tiếp Câu gián tiếp
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tương lai đơn Tương lai đơn trong quá khứ (would)
Tương lai gần was/ were going to V
Tương lai tiếp diễn Tương lai tiếp diễn trong quá khứ (would be Ving)
Tương lai hoàn thành Tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have V(pII)
Tương lai hoàn thành tiếp diễn Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong quá khứ (would have been Ving)
Shall/ Can/ May Should/ Could/ May
Should/ Could/ Might/ Must/ Would Giữ nguyên

- Đổi ngôi, đổi tân ngữ

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lưu ý đổi ngôi, đổi đại từ nhân xưng và tân ngữ cho phù hợp với ngữ nghĩa và hoàn cảnh.

Câu trực tiếp Câu gián tiếp

I

he/ she

You

I/ We/ They

We

We/ They

me

him/ her

you

me/ us/ them

us

us/ them

my

his/ her

your

my/ our/ their

our

our/ their

mine

his/ hers

yours

mine/ ours/ theirs

ours

ours/ theirs

this

the/ that

these

the/ those

- Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian

Trong câu gián tiếp, sự việc không xảy ra tại thời điểm hay địa điểm mà người nói tường thuật. Chính vì thế, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Cụ thể như sau:

here

there

This That

These

Those

now

then/ at that moment

today/ tonight

that day/ that night

tomorrow

the next day

next week

the following week

This week That week

yesterday

the previous day
the day before

Last day The day before

last week

the week before

ago

before

The day before Two days before

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Friends Global đầy đủ, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 3: On screen

Từ vựng Unit 4: Our planet

Từ vựng Unit 5: Ambition

Từ vựng Unit 6: Money

Từ vựng Unit 8: Science

1 642 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: