Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (Friends Global): Feelings
Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Feelings sách Friends Global đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 1.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (Friends Global): Feelings
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Childish | adj | /ˈtʃaɪldɪʃ/ | Thuộc về trẻ con |
Cross | adj | /krɒs/ | Bực mình |
Cruel | adj | /ˈkruːəl/ | Độc ác, tàn nhẫn |
Embarrassed | adj | /ɪmˈbærəst/ | Lúng túng, bối rối, ngượng ngùng |
Envious | adj | /ˈenviəs/ | Thèm muốn, ghen tị |
Genentic disorder | n | /dʒəˈnetɪk dɪsˈɔːdə(r)/ | Chứng rối loạn gen |
Relieved | adj | /rɪˈliːvd/ | Thanh thản, nhẹ nhõm |
Separately | adv | /ˈseprətli/ | Riêng lẻ, riêng biệt |
Steoreotype | n | /ˈsteriətaɪp/ | Định kiến |
Suspicious | adj | /səˈspɪʃəs/ | Nghi ngờ (ai làm điều sai trái/ phi pháp/ gian dối) |
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1 (Friends Global): Feelings
I. Thì quá khứ đơn - The past simple
- Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
1. Thể khẳng định - Affirmative
1.1. Động từ to be
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý:
S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ:
I was at my aunt’s flat yesterday afternoon.
They were in Quy Nhon on their summer vacation last month.
1.2. Động từ thường
Cấu trúc: S + V2/ed +…
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ
V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
Ví dụ:
I went to the cinema yesterday to see Maverick.
We visited Phu Quoc last summer.
2. Thể phủ định - Negative
2.1. Động từ Tobe
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý:
was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ:
He wasn’t at home last Monday.
We weren’t happy because our team lost.
2.2. Động từ thường
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
Lưu ý: did not = didn’t
Ví dụ:
They didn’t allowed us to use their computers.
She didn’t show me how to turn on the apple watch.
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Friends Global đầy đủ, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo