TOP 40 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 5 (có đáp án 2023): Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 5.
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 5: Dinh dưỡng nito ở thực vật
Bài giảngSinh học 11 Bài 5: Dinh dưỡng nito ở thực vật
Câu 1. Trong một khu vườn có nhiều loài hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là:
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 2: Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nito nào sau đây?
A. Đạm amoni
B. Đạm nitrat
C. Nito tự do trong không khí
D. Đạm tan trong nước
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 3. Cây hấp thụ nitơ ở dạng nào?
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 4. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa như thế nào?
A. thành .
B. thành .
C. thành .
D. thành .
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5: Cây cần dạng nito nào để hình thành amit?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 6. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là?
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt ở lá.
C. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 7. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)…
(1), (2) và (3) lần lượt là:
A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.
B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.
D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 8: Quá trình đồng hóa trong mô thực vật gồm mấy con đường?
A. Gồm hai con đường: amin hóa, chuyển vị amin
B. Gồm ba con đường: amin hóa, chuyển vị amin, hình thành amit
C. Gồm một con đường: amin hóa
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
Quá trình đồng hóa gồm 3 con đường đó là:
- Amin hóa trực tiếp các axit xeto
- Chuyển vị amin
- Hình thành amit
Câu 9. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây?
A. → → .
B. → → .
C. → → .
D. → → .
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 11. Trong các nhận định sau :
(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng và .
(2) ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit.
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng.
(4) Trong cây, được khử thành .
(5) Hình thành amit là con đường tổng hợp NH3, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH3 cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 12: Trong hợp chất nào sau đây sẽ diễn ra sự hình thành các hợp chất amit ở trong cây?
A. Bón quá nhiều phân đạm cho cây
B. Bón quá nhiều phân lân cho cây
C. Bón quá nhiều phân kali cho cây
D. Bón quá nhiều phân chuồng cho cây
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì:
A. Rơm, rạ có nguồn gốc thực vật
B. Rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra cung cấp cho cây
C. Rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nito
D. Rơm, rạ có chứa đạm vô cơ
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 14: Ion và ion được cung cấp cho cây từ bao nhiêu nguồn sau đây?
(1) Sự phóng điện trong cơn giông đã oxi hóa thành nito dạng nitrat
(2) Quá trình cố định nito bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá rình phân giải các nguồn nito hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
(3) Nguồn nito do con người trả lại đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
(4) Nguồn nito trong nham thạch do núi lửa phun
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15: Chu trình Crep và quá trình đồng hóa trong cây có mối quan hệ như thế nào?
A. Chu trình Crep sử dụng làm nguyên liệu
B. Chu trình Crep tạo ra sản phẩm trung gian để đồng hóa tạo nên axit amin
C. Chu trình Crep tạo điều kiện để hình thành
D.Chu trình Crep cung cấp các axit amin để hình thành axit hữu cơ
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 16: Ở trong cây, sự hình thành amit diễn ra trong điều kiện nào sau đây?
A. Lượng NH3 ở trong cây dư thừa dẫn tới gây ngộ độc cho cây
B. Hô hấp diễn ra mạnh mẽ, cây sản sinh ra nhiều năng lượng nhiệt
C. Quá trình quang hợp cây bị ức chế, diễn ra hô hấp sáng
D. Lượng NH3 ở trong cây bị thiếu, không đủ để tổng hợp axit amin
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 17: Loại vi khuẩn nào sau đây làm nhiệm vụ chuyển đạm nitrat thành N2?
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. Vi khuẩn amon hóa
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
D. Vi khuẩn cố định nito
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 18: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A. NO−2→ NO−3→ NH+4.
B. NO−3 → NO−2 → NH3.
C. NO−3 → NO−2 → NH+4.
D. NO−3 → NO−2 → NH2.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 19: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì:
A. rơm, rạ có nguồn gốc thực vật
B. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra NH+4 cung cấp cho cây
C. rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nito
D. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 20: Ion NH+4 và ion NO−3 được cung cấp cho cây từ bao nhiêu nguồn sau đây?
1.Sự phóng điện trong cơn giông đã oxi hóa N2 thành nito dạng nitrat
2. Quá trình cố định nito bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá rình phân giải các nguồn nito hữ cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
3. Nguồn nito do con người trả lại đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
4. Nguồn nito trong nham thạch do núi lửa phun
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 20: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.
C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 21: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng:
A. nito không tan, cây không hấp thụ được
B. nito muối khoáng, cây hấp thụ được
C. nito độc hại cho cây
D. nito tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 22: Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)…
(1), (2) và (3) lần lượt là:
A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.
B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.
D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 23: Chu trình Crep và quá trình đồng hóa NH3 trong cây có mối quan hệ như thế nào?
A. Chu trình Crep sử dụng NH3 làm nguyên liệu
B.Chu trình Crep tạo ra sản phẩm trung gian để đồng hóa NH3 tạo nên axit amin
C. Chu trình Crep tạo điều kiện để hình thành NH3
D.Chu trình Crep cung cấp các axit amin để hình thành axit hữu cơ
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 24: Cho biết công thức hóa học của một số loại phân đạm tương ứng như sau: Phân Ure: (NH4)2CO; phân nitrat: KNO3; Phân sunfat: (NH4)2SO4; phân đạm nitrat amon: NH4NO3. Biết rằng để thu 100kg thóc cần 1,2kg N. Hệ số sử dụng nito ở cây lúa chỉ đạt 70%. Trong mỗi ha đất trồng lúa có khoảng 15kg N do vi sinh vật cố định đạm tạo ra. Lượng phân đạm cần cho lúa để đạt năng suất trung bình là 65 tạ/ha là:
A. (NH4)2CO: 220kg; KNO3: 680kg
B. KNO3: 688,78 kg; NH4NO3: 459,1 kg
C. (NH4)2SO4: 459,1 kg; NH4NO3: 270.5 kg
D. NH4NO3 275,5 kg; (NH4)2CO: 212 kg
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 25: Trong các nhận định sau :
(1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH+4 và NO−3.
(2) NH+4ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit.
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng.
(4) Trong cây, NO−3 được khử thành NH+4.
(5) Hình thành amit là con đường khử độcNH+4dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH+4 cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (tiếp theo) có đáp án
Trắc nghiệm Bài 8: Quang hợp ở thực vật có đáp án
Trắc nghiệm Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM có đáp án
Trắc nghiệm Bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp có đáp án
Trắc nghiệm Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án