TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn - Chân trời sáng tạo

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6.

1 1,948 29/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn - Chân trời sáng tạo

Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.

You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.

A. across

B. by

C. on

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

Across: băng qua

By: bên cạnh

On: trên

=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.

Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện  giao thông.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.

We had sandwiches ______ a pretty fountain.

A. by

B. on

C. in  

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

By: bên cạnh

On: trên

In: trong

=> We had sandwiches by a pretty fountain.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.

Joe and Alan sit _____ each other.     

A. between  

B. beside

C. next

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

Between … and …: giữa … và …

Beside: bên cạnh

Next to: bên cạnh (chứ không có next)

=> Joe and Alan sit beside each other.

Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau

Đáp án cần chọn là:B

Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.

There's a waste paper basket _____ her desk.

A. on  

B. under

C. between

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

On: trên bề mặt

Under: bên dưới

Between: ở giữa

=> There's a waste paper basket under her desk.
Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy

Đáp án cần chọn là:B

Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.

The clock is _______ the teacher's desk.

A. in                       

B. above

C. next to                       

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:\

In: bên trong

Above: bên trên khoảng không

next to: bên cạnh

=> The clock is above the teacher's desk.                   

Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên

Đáp án cần chọn là:B

Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.

We have posters _______ the walls.

A. on

B. above

C. under

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

On: bên trên (ngay bên trên )

Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)

Under: bên dưới

=> We have posters on the walls.

Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.

Tom sits______ Lucy and James.

A. between

B. in front

C. near to  

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

Between … and …: giữa … và …

In front of: ở đằng trước

Near: gần (không có near to)

=> Tom sits between Lucy and James.

Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.

There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.

A. in front of

B. near to

C. opposite

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

Near: gần (không có near to)

Opposite: đối diện

In front of : đằng trước

There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of  me.
Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.

Đáp án cần chọn là:A In front of: ở đằng trước

Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.

Our family stays _____ a villa.

A. in  

B. on

C. in front of  

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

In: trong

On: trên

In front of: ở đằng trước

Our family stays in a villa.

Tạm dịch:  Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.

I sit _______ Sarah at school.

A. on                      

B. next to                            

C. between           

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Đáp án cần chọn là:B

Câu 11: Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F)

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

ĐÚNG                 SAI

1. The hospital is behind the pet shop.

2. The toy store is between the music store and the restaurant.

3. The supermarket is next to the restaurant.

4. The bookstore is in front of the supermarket.

5. The bank is opposite the flower shop.

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

Question 1. The hospital is behind the pet shop.

Tạm dịch: Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.

Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi.

=> Mệnh đề này không đúng (False)

behind sửa thành next to

Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.

Tạm dịch: Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác. (True)

Question 3. The supermarket is next to the restaurant.

Tạm dịch: Siêu thị kế bên nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. 

=> Mệnh đề này không đúng (False)

next to sửa thành opposite

Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.

Tạm dịch: Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.

Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. 

=> Mệnh đề này không đúng (False)

in front of sửa thành next to

Question 5.  The bank is opposite the flower shop.

Tạm dịch: Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)

 

1 1,948 29/08/2022
Tải về