TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ - Chân trời sáng tạo

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1.

1 1,163 26/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1: Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ - Chân trời sáng tạo

Câu 1: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1(có đáp án):Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

It / They

… are so cute.

Đáp án: 

Giải thích:

- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

- “they” (chúng nó, chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật, người

Ta thấy trong hình là những con mèo (số nhiều) nên đại từ phù hợp là “they”

=> They are so cute.

Tạm dịch: Chúng thật dễ thương.

Đáp án cần chọn là:They

Câu 2: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1(có đáp án):Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

It / He

 … is always happy.

Đáp án: 

Giải thích:

- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

Ta thấy trong hình là một chú chó nên đại từ phù hợp là “it”

=> It is always happy.

Tạm dịch: Nó luôn hạnh phúc.

Đáp án cần chọn là:It

Câu 3: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1(có đáp án):Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

We / He

 …. get 10 marks.

Đáp án: 

Giải thích:

- “we” (chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ nhất

- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

Ta thấy trong hình có một nhóm học sinh (số nhiều) nên đại từ tương ứng là “we”

=> We get 10 marks.

Tạm dịch: Chúng tôi nhận được 10 điểm.

Đáp án cần chọn là:We

Câu 4: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1(có đáp án):Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

She / It

… is very pretty.

Đáp án: 

Giải thích:

- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

- “it” thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, con vật

Ta thấy trong hình là một bạn nữ nên đại từ phù hợp là “she”

=> She is very pretty.

Tạm dịch: Cô ấy rất xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là:She

Câu 5: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1(có đáp án):Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

He / She

… is going to school.

Đáp án: 

Giải thích:

- “he” thay thế cho danh từ số ít là nam

- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

Ta thấy trong hình là một bạn nam nên đại từ tương ứng là “he”

=> He is going to school.

Tạm dịch: Anh ta đang đi đến trường.

Đáp án cần chọn là:He

Câu 6: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Lan and I taste the coffee but Lan and I  don't like it.

Đáp án:

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Lan and I” là danh từ số nhiều ngôi thứ 1 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “we”

=> Lan and I taste the coffee but we don't like it.

Tạm dịch: Lan và tôi nếm cà phê nhưng chúng tôi không thích nó.

Đáp án cần chọn là:we

Câu 7: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Where are the magazines? Are the magazines  in the living room?

Đáp án: 

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the magazines” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=> Where are the magazines? Are they in the living room?

Tạm dịch: Các tạp chí ở đâu? Chúng đang ở trong phòng khách à?

Đáp án cần chọn là:they

Câu 8: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I give the report to Mr. Jones and Mr. Jones  reads it.

Đáp án:

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “Mr. Jones” ngôi thứ 3 số ít chỉ nam giới nên đại từ tương ứng là “he”

Chú ý: Mr (Ông) dùng trước tên đàn ông lớn tuổi hoặc đã có gia đình

=> I give the report to Mr. Jones and he reads it.

Tạm dịch: Tôi đưa báo cáo cho ông Jones và ông ấy đọc.

Câu 9: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I like the weather in Spain. The weather  is often warm and sunny in Spain.

Đáp án:

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “the weather” ngôi thứ 3 số ít chỉ sự vật nên đại từ tương ứng là “it”

=> I like the weather in Spain. It is often warm and sunny in Spain. 

Tạm dịch: Tôi thích thời tiết ở Tây Ban Nha. Ở Tây Ban Nha, trời thường ấm áp và nhiều nắng.

Đáp án cần chọn là:It

Câu 10: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. Simpson  is a doctor.

Đáp án: 

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Mrs. Simpson” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

Chú ý: Mrs(Bà) dùng cho phụ nữ đã có gia đình

=> Mrs. Simpson works at a hospital. She is a doctor.

Tạm dịch: Bà Simpson làm việc tại một bệnh viện. Cô ấy là bác sĩ.

Đáp án cần chọn là:She

Câu 11: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 The cat looks at me and then the cat  starts to meow.

Đáp án: 

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “the cat” ngôi thứ 3 số ít chỉ con vật nên đại từ tương ứng là “it”

=> The cat looks at me and then it starts to meow.

Tạm dịch: Con mèo nhìn tôi và sau đó nó bắt đầu kêu meo meo.

Đáp án cần chọn là:it

Câu 12: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I put the cookies on the table but now the cookies  aren't there.

Đáp án: 

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the cookies” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=> I put the cookies on the table but now they aren't there.

Tạm dịch: Tôi đặt những chiếc bánh quy trên bàn nhưng bây giờ chúng không có ở đó.

Đáp án cần chọn là:they

Câu 13: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Jack lives in a city but Jack  likes to go camping every summer.

Đáp án: 

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Jack” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nam nên đại từ tương ứng là “he”

=> Jack lives in a city but he likes to go camping every summer.

Tạm dịch: Jack sống ở một thành phố nhưng anh ấy thích đi cắm trại vào mỗi mùa hè.

Đáp án cần chọn là:he

Câu 14: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

My sister is studying at the library because my sister  has an exam tomorrow.

Đáp án:

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “my sister” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

=> My sister is studying at the library because she has an exam tomorrow.

Tạm dịch: Em gái tôi đang học ở thư viện vì cô ấy có một kỳ thi vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là:she

Câu 15: Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

 The man went shopping and bought some books. The books  were history books.

Đáp án: 

Giải thích:

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the books” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=> The man went shopping and bought some books. They were history books.

Tạm dịch: Người đàn ông đã đi mua sắm và mua một số cuốn sách. Chúng đã là sách lịch sử.

Đáp án cần chọn là:They

 

1 1,163 26/08/2022
Tải về