TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: Free time - Chân trời sáng tạo

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Bài 1: Từ vựng: Free time có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1.

1 2,480 26/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng - Free time - Chân trời sáng tạo

Câu 1: Match the phrase with a suitable picture

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Bài 1 (có đáp án): Từ vựng: Free time - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án: 

Giải thích:

Doing the gardening: làm vườn

Going mountain-climbing: đi leo núi

Knitting: đan lát

Going camping: cắm trại

Doing gymnastics: tập thể hình

Câu 2: Fill in each blank with one word given.

karate

bottles

photos

football

swimming

Do …

Go …

Collect …

Play …

Take …

Đáp án: 

Giải thích:

Các cụm từ và nghĩa:

Do karate: Tập ka-ra-te

Go swimming: đi bơi

Collect bottles: thu thập chai lọ

Play football: chơi bóng đá

Take photos: chụp ảnh

Câu 3: Choose the best answer.

My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.

A. sewing

B. cooking

C. gardening

D. painting

Đáp án: B

Giải thích:

Sew (v): may, khâu

Cook (v): nấu ăn

Garden (v): làm vườn

Paint (v): vẽ tranh

=> My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.

Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi

Câu 4: Choose the best answer.

My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

A. listening

B. climbing

C. fishing

D. gardening

Đáp án: D

Giải thích:

Listen (v): nghe

Climb (v): trèo

Fish (v): bắt cá

Garden (v): làm vườn

=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.

Câu 5: Choose the best answer.

If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.

A. bird-watching

B. gardening

C. arranging flowers

D. cooking

Đáp án: C

Giải thích:

Bird-watching (v): ngắm chim

Garden (v): làm vườn

Arrange flowers (v): cắm hoa

 Cook (v): nấu ăn

=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers

Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.

Câu 6: Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

A. of

B. about

C. with

D. for 

Đáp án: B

Giải thích:

Of: của

About: về

With: với

For: cho

=> Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Câu 7: Choose the best answer.

My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.

A. collecting

B. shopping

C. dancing

D. swimming

Đáp án: D

Giải thích:

Collect (v): thu thập

Shop (v): đi mua sắm

Dance (v): nhảy múa

Swim (v): bơi

=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.

Câu 8: Choose the best answer.

I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

A. dancing

B. swimming

C. skating

D. gardening

Đáp án: C

Giải thích:

Dance: nhảy múa (v)

Swim: bơi lội (v)

Skate: trượt patanh (v)

Garden: làm vườn (v)

I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.

Câu 9: Choose the best answer.

Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.

A. playing guitar

B. skating

C. collecting

D. swimming

Đáp án: D

Giải thích:

Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)

Skate: trượt patanh (v)

Collect: thu thập (v)

Swim: Bơi nhạc (v)

=> Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.

Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.

Câu 10: Choose the best answer.

His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.

A. gardening

B. shopping

C. cycling

D. dancing

Đáp án: C

Giải thích:

Gardening: làm vườn (v)

Shopping: đi mua sắm (v)

Cycling: đạp xe (v)

Dancing: nhảy múa (v)

=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.

Câu 11: Choose the best answer.

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.

A. cooking

B. singing

C. taking

D. playing

Đáp án: B

Giải thích:

Cook: nấu ăn (v)

Sing: hát (v)

Take: lấy (v)

Play: chơi (v)

=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing

Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.

Câu 12: Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

A. gardening

B. listening

C. camping

D. collecting

Đáp án: A

Giải thích:

Gardening (v): làm vườn

Listening (v): nghe nhạc

Camping (v) cắm trại

 Collecting (v) thu thập

=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn

Câu 13: Choose the best answer.

Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.

A. arranging flowers

B. playing guitar

C. skating

D. cooking

Đáp án: A

Giải thích:

Arranging flowers: cắm hoa

Playing guitar: chơi đàn

Skating: trượt patanh

Cooking: nấu ăn

=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.

Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.

Câu 14: Choose the best answer.

______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

A. Doing cycling

B. Cycling

C. Cycle

D. Taking cycling

Đáp án: B

Giải thích:

Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing

=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart

Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.

Câu 15: Choose the best answer.

We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

A. do

B. take

C. hold

D. open

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)

=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.

Câu 16: Choose the best answer.

Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.

A. collection

B. collect

C. collector

D. collecting

Đáp án: D

Giải thích:

Collection (n) bộ sưu tập

Collect (v) thu thập

Collector (n) nhà sưu tập

=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.

Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.

Câu 17: Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

A. in

B. up

C. out

D. off

Đáp án: B

Giải thích:

in: trong

up: trên

out: ngoài

off: tắt

Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

 

1 2,480 26/08/2022
Tải về