TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3 (Cánh diều 2024) có đáp án: Số hóa văn bản

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 10 Bài 3: Số hóa văn bản có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3.

1 545 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 100k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tin học lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3: Số hóa văn bản - Cánh diều

Câu 1. Bộ mã ASCII mở rộng có thể biểu diễn bao nhiêu kí tự khác nhau:

A. 255

B. 256

C. 266

D. 258

Đáp án đúng là: B

Bộ mã ASCII mở rộng có thể biểu diễn 256 kí tự khác nhau.

Câu 2. Các kí tự “ â”, á”, “ể”.. có trong bảng mã nào?

A. Bảng mã ASCII.

B. Bảng mã ASCII mở rộng.

C. Bảng mã UNICODE.

D. Không có trong bảng mã nào.

Đáp án đúng là: C

Các kí tự “ â”, á”, “ể”.. có trong bảng mã UNICODE.

Câu 3. Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó được chia làm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: B

Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó được chia làm 2 bước:

- Bước 1: Cho tương ứng mỗi kí tự với một mã kí tự duy nhất.

- Bước 2: Chuyển từ mã kí tự thành dãy bit để máy tính xử lí được.

Câu 4. Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times

B. VnArial

C. VnTime

D. Time New Roman

Đáp án đúng là: D

Phông chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…

Câu 5. Trong bảng mã ASCII biểu diễn của kí tự “A” ở hệ nhị phân là:

A. 100 0001

B. 100 0000

C. 000 0001

D. 000 0000

Đáp án đúng là: A

Sử dụng bảng mã ASCII để tìm mã nhị phân của kí tự “A”

Số hóa văn bản

Câu 6. Trong bảng mã ASCII ở hệ nhị phân biểu diễn 100 0010 là của kí tự:

A. “A”

B. “B”

C. “C”

D. ”D”

Đáp án đúng là: B

Sử dụng bảng mã ASCII để tìm kí tự tương ứng với biểu diễn nhị phân 100 0010

Số hóa văn bản

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã ASCII?

A. ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.

B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

C. Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính.

D. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.

Đáp án đúng là: A

ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã UNICODE?

A. Không gian mã Unicode được chia thành các khối, cứ hai khối mã sẽ được dành riêng cho cho một ngôn ngữ cụ thể.

B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

C. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.

D. Là bảng mã không hỗ trợ Tiếng Việt.

Đáp án đúng là: B

Bảng mã UNICODE là bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

Câu 9. Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự:

A. 7

B. 1

C. 2

D. 8

Đáp án đúng là: D

Hiện nay, người ta mở rộng bảng mã ASCII bằng cách sử dụng mã nhị phân dài 8 bit.

Câu 10. Trong bảng mã ASCII 1 kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

A. 7

B. 8

C. 16

D. 32

Đáp án đúng là: A

Mã ASCII của một kí tự là dãy 7 bit.

Câu 11. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.

B. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.

C. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.

D. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.

Đáp án đúng là: D

Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khkác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.

Câu 12. Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

A. ASCII

B. UNICODE

C. TCVN3

D. VNI

Đáp án đúng là: A

Có 2 bộ mã chữ Việt chủ yếu biến dựa trên bộ mã ASCII là TCVN3 và VNI thường được sử dụng. Ngoài ra, còn có bộ mã UNICODE, bộ mã này được dùng chung cho mọi quốc gia trên thế giới.

Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Ba dạng thông tin cơ bản là: Dạng âm thanh, dạng văn bản, dạng hình ảnh.

B. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng hệ thập phân.

C. Khi thông tin được biểu diễn trong máy tính, người ta gọi là dữ liệu.

D. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.

Đáp án đúng là: B

Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng hệ nhị phân.

Câu 14. Có bao nhiêu dạng thông tin trong máy tính:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: C

Ba dạng thông tin cơ bản là: Dạng âm thanh, dạng văn bản, dạng hình ảnh .

Câu 15. Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3:

A. Vn times

B. Tahoma

C. Times New Roman

D. Arial

Đáp án đúng là: A

Font chữ thuộc bảng mã TCVN3 bắt đầu bằng Vn

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1: Hệ nhị phân và ứng dụng

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 4: Số hóa hình ảnh và số hóa âm thanh

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1: Tạo văn bản tô màu và ghép ảnh

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 2: Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

1 545 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: