TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14 (Cánh diều 2024) có đáp án: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 10 Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14.
Chỉ 100k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tin học lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Cánh diều
Câu 1. Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên:
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Đáp án đúng là: C
Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên: clear()
Câu 2. Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh:
A. a[1]
B. a[0]
C. a0
D. a[]
Đáp án đúng là: B
Phần tử đầu tiên trong danh sách là phần tử a[0]
Câu 3. Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Đáp án đúng là: B
Trong danh sách phần tử đầu tiên ở vị trí 0. Vì vậy a[0]=0, a[1]=2
Câu 4. Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.append(4)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
A. a=[4,1,2,3]
B. a=[1,2,3]
C. a=[1,2,3,4]
D. a=[1,4,2,3]
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh a.append(4) thực hiện bổ sung phần tử 4 vào cuối danh sách a
Câu 5. Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.pop(2)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
A. a=[1,2]
B. a=[2,3]
C. a=[1,3]
D. a=[2]
Đáp án đúng là: A
Câu lệnh a.pop(2) thực hiện xóa phần tử thứ 2 (phần tử a[2]=3) ra khỏi danh sách a
Câu 6. Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.insert(0,2)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
A. a=[0,1,2,3]
B. a=[2,3]
C. a=[2,1,2,3]
D. a=[1,2,3,2]
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh a.insert(0,2) thực hiện bổ sung phần tử 2 vào vị trí 0 trong danh sách a
Câu 7. Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:
A. type()
B. len()
C. sort()
D. pop()
Đáp án đúng là: B
Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:len()
Câu 8. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết:
A. b = 1, 2, 3, 4, 5
B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
C. b = [1..5]
D. b = [1, 2, 3, 4, 5]
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A,B,C viết không đúng quy cách.
Câu 9. Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Đáp án đúng là: A
Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm append()
Câu 10. Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
A. del(2)
B. del a[2]
C. del a
D. remove(2)
Đáp án đúng là: B
Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh sau:
del a[2]
Câu 11. Lệnh a.sort() thực hiện:
A. Xóa danh sách a.
B. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.
C. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không tăng.
D. Gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a
Đáp án đúng là: B
Lệnh a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.
Câu 12. Cho đoạn chương trình:
a=[2,4,6]
for i in a:
print(2*i)
Trên màn hình sẽ có các giá trị:
A. 2 4 6
B. 4 6 8
C. 4 6 12
D. 4 8 12
Đáp án đúng là: D
Câu lệnh: for i in a:
print(2*i)
Thực hiện nhân 2 với từng phần tử trong danh sách a.
Câu 13. Cho đoạn chương trình sau:
a=[3,1,5,2]
a.sort()
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:
A. [1,2,3,5]
B. [3,1,5,2]
C. [5,3,2,1]
D. [3,5,2,1]
Đáp án đúng là: A
Câu lệnh a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.
Câu 14. Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:
A. a=’’
B. a=[]
C. a=[0]
D. a=””
Đáp án đúng là: B
Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết: a=[]
Câu 15. Cho danh sách a gồm các phần tử [3,4,5]. Khi đó len(a)=?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh len(a) cho biết số phần tử (kích thước) của danh sách a.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 10: Chương trình con và thư viện các chương trình con có sẵn
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 16: Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 18: Lập trình giải quyết bài toán trên máy tính
Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1: Nhóm nghề thiết kế và lập trình
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án - Global Success Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo