TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 23 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 10 Bài 23.

1 1,718 02/01/2024
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tin học lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Kết nối tri thức

Câu 1. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?

A. clear().

B. exit().

C. remove().

D. del().

Đáp án đúng là: A

Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.

B. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.

C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.

D. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.

Đáp án đúng là: C

Lệnh remove xoá phần tử đầu tiên có giá trị cho trước trong list.

Câu 3. Số phát biểu đúng là:

1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.

2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.

3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.

4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Đáp án đúng là: A

Phát biểu đúng: 3

Câu 4. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

A. [1, 2, 3, 4].

B. [2, 3, 4, 5].

C. [1, 2, 4, 5].

D. [1, 3, 4, 5].

Đáp án đúng là: D

Remove xoá phần tử có giá trị 2 đầu tiên trong mảng.

Câu 5. Phần tử thứ bao nhiêu trong mảng A bị xoá?

>>> A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]

>>> A. remove(3)

>>> print(A)

A. 2.

B. 3.

C. 8.

D. 4.

Đáp án đúng là: B

Remove xoá phần tử có giá trị 3 đầu tiên trong mảng. Phần tử đó nằm ở vị trí thứ 3.

Câu 6. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

A. in.

B. int.

C. range.

D. append.

Đáp án đúng là: A

Dùng toán tử in để kiểm tra <giá trị> có trong danh sách hay không, nếu có trả lại True nếu không thì trả về False:

<giá trị> in

Câu 7. Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]

for k in A:

print(k, end = " ")

A. 1 2 3 4 5 6

B. 1 2 3 4 5 6 5

C. 1 2 3 4 5

D. 2 3 4 5 6 5.

Đáp án đúng là: B

Vòng lặp duyệt qua và in tất cả các phần tử có trong mảng.

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23 (có đáp án): Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Câu 8. Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?

A. int.

B. while.

C. in range.

D. in.

Đáp án đúng là: D

Dùng toán tử in để kiểm tra <giá trị> có trong danh sách hay không, nếu có trả lại True nếu không thì trả về False:

<giá trị> in

Câu 9. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

A. True, False.

B. True, False.

C. False, True.

D. False, False.

Đáp án đúng là: C

Phần tử 6 không có mặt trong danh sách và ‘a’ có mặt trong A.

Câu 10. Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A

A. True.

B. False.

C. Không xác định.

D. Câu lệnh bị lỗi.

Đáp án đúng là: A

3 + 4 – 5 + 18 // 4 = 2 + 4 = 6 thuộc vào A nên trả về giá trị True.

Câu 11. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

>>> A = [1, 2, 3, 5]

>>> A.insert(2, 4)

>>> print(A)

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 2, 4, 3, 5.

C. 1, 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Đáp án đúng là: B

Lệnh insert() chèn số 4 tại chỉ số 2.

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23 (có đáp án): Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Câu 12. Lệnh sau, chèn phần tử cần thêm vào vị trí thứ mấy trong danh sách A?

A. insert(-5, 3)

A. 3.

B. 1

C. 0

D. 2

Đáp án đúng là: B

Do -5 < 0 nên chèn 3 vào vị trí đầu tiên trong A.

Câu 13. Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 4, 5, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì?

A. insert(2, 4).

B. insert(4, 2).

C. insert(3, 4).

D. insert(4, 3).

Đáp án đúng là: A

insert(2, 4) : chèn số 4 vào chỉ số 2.

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23 (có đáp án): Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Câu 14. Danh sách A sau lệnh 1 lệnh remove() và 3 lệnh append() có 8 phần tử. Hỏi ban đầu danh sách A có bao nhiêu phần tử?

A. 8.

B. 7.

C. 4.

D. 6.

Đáp án đúng là: D

Số phần tử ban đầu của A là 8 – 3 + 1 = 6.

Câu 15. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về câu lệnh insert trong python:

A. insert(index, value) sẽ chèn giá trị value vào danh sách tại vị trí index và đẩy các phần tử sang phải.

B. Nếu chỉ số chèn < 0 thì chèn vào đầu danh sách.

C. Phần tử có chỉ số k sẽ được thay thế bởi phần tử thêm vào.

D. Nếu chỉ số chèn > len(A) thì chèn vào cuối danh sách.

Đáp án đúng là: C

insert(index, value) sẽ chèn giá trị value vào danh sách tại vị trí index và đẩy các phần tử sang phải. ⇒ Phát biểu C sai.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 24: Xâu kí tự

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 26: Hàm trong Python

1 1,718 02/01/2024
Mua tài liệu