TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 (Cánh diều 2024) có đáp án: Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 8: Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8.

1 2543 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 50k mua trọn bộ Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8: Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón - Cánh diều

Câu 1. Có mấy công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Có 3 công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón:

+ Công nghệ vi sinh

+ Công nghệ nano

+ Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát

Câu 2. Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?

A. Công nghệ vi sinh

B. Công nghệ nano

C. Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Có 3 công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón:

+ Công nghệ vi sinh

+ Công nghệ nano

+ Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát

Câu 3. Có mấy chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Có 3 chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến:

+ Nhóm vi sinh vật cố định đạm

+ Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân

+ Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose

Câu 4. Đâu là chủng vi sinh vật được sửu dụng phổ biến?

A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm

B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân

C. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Có 3 chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến:

+ Nhóm vi sinh vật cố định đạm

+ Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân

+ Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose

Câu 5. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là:

A. Tăng lượng mùn trong đất

B. Tăng độ phì nhiêu cảu đất

C. Cân bằng pH

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Phân hữu cơ vi sinh có ưu điểm:

+ Làm tăng lượng mùn, tăng phì nhiêu, cân bằng pH

+ Tăng khả năng chống chịu cho cây trồng

+ An toàn với người, thân thiện với môi trường, thích hợp với trồng trọt hữu cơ

Câu 6. Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học:

A. Nhanh hơn

B. Chậm hơn

C. Như nhau

D. Không xác định

Đáp án: B

Giải thích: Phân hữu cơ vi sinh có hiệu quả sử dụng chậm hơn phân hóa học, bảo quản phức tạp và hạn sử dụng ngắn.

Câu 7. Phân hữu cơ vi sinh có giá thành:

A. Cao

B. Thấp

C. Vừa phải

D. Không xác định

Đáp án: A

Giải thích: Giá thành của phân hữu cơ vi sinh cao.

Câu 8. Nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh là:

A. Hiệu quả chậm

B. Bảo quản phức tạp

C. Hạn sử dụng ngắn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh:

+ Hiệu quả chậm, bảo quản phức tạp, hạn sử dụng ngắn.

+ Mỗi loại phân chỉ thich showpj cho 1 hoặc 1 nhóm cây trồng

+ Giá thành cao

Câu 9. Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:

A. Phần vỏ

B. Phần nhân

C. Phần vỏ và phần nhân

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:

+ Phần vỏ bọc: là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.

+ Phần nhân: là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu

Câu 10. Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là:

A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.

B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:

+ Phần vỏ bọc: là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.

+ Phần nhân: là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu

Câu 11. Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là:

A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.

B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:

+ Phần vỏ bọc: là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.

+ Phần nhân: là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu

Câu 12. Nhược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:

A. Giá thành sản xuất cao

B. Giá bán cao

C. Chủng loại chưa đa dạng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Phân bón tan chậm có kiểm soát có giá thành sản xuất và giá bán cao, chủng loại chưa đa dạng nên tùy từng loại cây trồng mà phải bổ sung thêm các loại phân khác.

Câu 13. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là:

A. Giảm thiểu sự rửa trôi

B. Giảm thiểu sự bay hơi

C. Tiết kiệm công bón

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Phân bón tan chậm có kiểm soát giảm thiểu sự rửa trôi và bay hơi của phân bón, do đó tiết kiệm được phân bón, giảm được 40 – 60% lượng phân bón so với phân bón thông thường.

Câu 14. So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng:

A. 20%

B. 40- 60%

C. 80%

D. 40%

Đáp án: B

Giải thích: Phân bón tan chậm có kiểm soát giảm thiểu sự rửa trôi và bay hơi của phân bón, do đó tiết kiệm được phân bón, giảm được 40 – 60% lượng phân bón so với phân bón thông thường.

Câu 15. Phân bón tan chậm có kiểm soát giúp:

A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm

B. Hạn chế ô nhiễm không khí

C. Hạn chế thoái hóa đất

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Phân bón tan chậm có kiểm soát hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm, hạn chế ô nhiễm không khí, hạn chế thoái hóa đất.

Xem thêm Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7: Một số loại phân bón thường dùng trong trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập Chủ đề 3: Phân bón

1 2543 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: