TOP 12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 (Cánh diều 2024) có đáp án
Bộ 12 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Chương 1 có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 11 Chương 1.
Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1
Câu 1. Giá trị của biểu thức cosπ30cosπ5+sinπ30sinπ5 là
A. √32. B. −√32. C. √34. D. 12
Đáp án đúng là: A
Ta có cosπ30cosπ5+sinπ30sinπ5=cos(π30−π5)=cos(−π6)=√32.
Câu 2. Rút gọn M=cos(x+π4)−cos(x−π4).
A. M = √2sinx. B. M = -√2sinx. C. M = √2cosx. D. M = - √2cosx.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức cosa - cosb = -2sina+b2.sina−b2, ta được
M=cos(x+π4)−cos(x−π4)=−2sin(x+π4+x−π42).sin(x+π4−x+π42)
=−2sinx.sinπ4=−√2sinx.
Câu 3. Nếu sinα.cos(α+β)=sinβ với α+β≠π2+kπ,α≠π2+lπ,(k,l∈ℤ) thì
A. tan(α+β)=2cotα. B. tan(α+β)=2cotβ.
C. tan(α+β)=2tanβ. D. tan(α+β)=2tanα.
Đáp án đúng là: D
Ta có sinα.cos(α+β) = sinβ = sin[(α+β)-α]
⇔sinα.cos(α+β)=sin(α+β).cosα−cos(α+β).sinα.
⇔2sinα.cos(α+β)=sin(α+β).cosα⇒sin(α+β)cos(α+β)=2.sinαcosα=2tanα.
Câu 4. Tìm chu kì T của hàm số y=sin(5x−π4).
A. T=2π5. B. T=5π2. C. T=π2. D. T=π8.
Đáp án đúng là: A
Hàm số y = sin(ax+b) tuần hoàn với chu kì
Áp dụng: Hàm số y=sin(5x−π4) tuần hoàn với chu kì T=2π5.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y=1+sinxcosx−1.
A. D=ℝ. B. D=ℝ\{
C. D.
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi và chỉ khi cosx - 10 cosx1xk2, k.
Vậy tập xác định
Câu 6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x - 4sinx + 5. Tính P = M - 2m2.
A. P = 1. B. P = 7. C. P = 8. D. P = 2.
Đáp án đúng là: D
Ta có y = sin2x - 4sinx + 5 = (sinx-2)2+1
Do
Câu 7. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án đúng là: B
Ta có: sin2x = 1 2x = .
Câu 8. Nghiệm của phương trình cotx + = 0 là:
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án đúng là: C
cotx + = 0 .
Câu 9. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. tanx = 2018. B. sinx = .
C. cosx = . D. sinx + cosx = .
Đáp án đúng là: B
+) tanx = 2018 có nghiệm.
+) sinx = vô nghiệm do .
+) cosx = có nghiệm do .
+) sinx + cosx = , .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. rad = 1o B. rad = 60o C. rad = 180o D.rad =
Đáp án đúng là: C
tướng ứng với 180o.
Câu 11. Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
A. B. C. D.
Đáp án đúng là: C
Ta có
Câu 12. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 30o B. 40o C. 50o D. 60o
Đáp án đúng là:C
72 răng có chiều dài là 2R nên 10 răng có chiều dài .
Theo công thức mà .
Cách khác: 72 răng tương ứng với 360o nên 10 răng tương ứng với .
Xem thêm
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác
Xem thêm các chương trình khác: